Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1
Thông tin ưu đãi
Hàng chính hãng
Lắp đặt, thanh toán tại nhà
Qua thẻ tín dụng
Đăng ký thành viên nhận các chương trình ưu đãi!
Tại sao nên mua hàng tại Kỹ Sư Điện Máy
- Giá thành sản phẩm hợp lý - Giá tốt tại kho
- Sản phẩm cam kết chính hãng 100%
- Bảo hành chính hãng tại nhà
- Được tư vấn, giới thiệu về sản phẩm phù hợp nhất, tối ưu nhất.
- Lắp đặt trong 2 tiếng đồng hồ bởi những người thợ Chuẩn Ý Thức - Giởi Tay Nghề.
Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 thuộc dòng máy lạnh có thể vừa làm lạnh vừa sưởi phù hợp với những khu vực miền Bắc. Đặc biệt có tích hợp nhiều tính năng như làm lạnh nhanh Jet Cool, công nghệ Dual Inverter, tự làm sạch, chẩn đoán lỗi, đảo gió 4 chiều.
Tổng quan thiết kế
Dàn lạnh
- Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 sở hữu gam màu trắng trang nhã, vỏ bằng nhựa và các cạnh bên được bo nhẹ lại tinh tế.
- Có màn hình hiển thị nhiệt độ ngay trên dàn lạnh.
Dàn nóng
- Thiết kế hình hộp chữ nhật, vỏ bằng thép có độ bền cao.
- Ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm có phủ lớp Gold-Fin giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, duy trì khả năng làm mát và hạn chế tình trạng ăn mòn, tăng tuổi thọ của máy.
Công nghệ làm lạnh
- Công suất làm lạnh 1HP - 9000 BTU phù hợp với diện tích từ 9 - 15m² và có công suất sưởi ấm 9000 BTU.
- Với công nghệ Jet Cool, Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 hoạt động với công suất lớn nhanh chóng để giảm nhiệt độ xuống 5°C giúp làm mát không gian.
- Đảo gió 4 chiều đưa hơi lạnh lan tỏa đồng đều đến mọi vị trí trong không gian.
Cơ chế thổi gió
- Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động, người dùng có thể điều chỉnh hướng gió sang trái, phải hoặc lên xuống bằng remote một cách dễ dàng.
- Thổi gió dễ chịu Comfort Air sẽ đưa luồng gió lên trần, tránh thổi trực tiếp vào người gây tê buốt phù hợp với gia đình có trẻ em và người già.
Công nghệ tiết kiệm điện
- Công nghệ Dual inverter giúp tiết kiệm 70% điện năng và làm lạnh nhanh hơn 40%.
- Sản phẩm đạt nhãn năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.0).
Khả năng lọc không khí - sức khoẻ
- Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 có trang bị màng lọc sơ cấp nên có thể lọc các bụi bẩn, lông thú có trong không khí, qua đó mang đến không gian trong lành và an toàn hơn.
- Chức năng tự làm sạch sẽ được kích hoạt sau Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 hoạt động, để tự hong khô dàn lạnh tránh tình trạng ẩm mốc và vi khuẩn sinh sôi.
Tiện ích
- Nhờ chức năng tự chẩn đoán lỗi người dùng có thể quan sát được lỗi ngay trên dàn lạnh.
- Chủ động cài đặt thời gian bật hoặc tắt máy lạnh theo nhu cầu nhằm tiết kiệm điện.
- Điều Hòa 2 chiều LG Inverter B10END1 9000BTU sẽ tự khởi động lại khi có điện.
- Chế độ ngủ đêm sẽ tăng 1°C sau 30 phút và thêm 1°C sau 30 phút nữa, nhờ đó không gây lạnh quá mức vào ban đêm, mang đến giấc ngủ ngon.
Điều Hòa 2 chiều LG Inverter 9000BTU B10END1 là sản phẩm có nhiều tính năng có thể kể đến như công nghệ Dual Inverter, có sưởi ấm, chức năng tự chẩn đoán lỗi, chức năng tự làm sạch, hẹn giờ bật tắt máy, chế độ ngủ đêm, làm lạnh nhanh... phù hợp với những không gian dòng có từ 9 - 15m²
Cam Kết của Kỹ Sư Điện Máy
- Sản phẩm cam kết chính hãng 100%.
- Hàng mới nguyên hộp , rõ ràng nguồn gốc xuất xứ.
- Bảo hành chính hãng tại nhà theo đúng quy định của nhà sản xuất.
- Lắp đặt trong 2 tiếng đồng hồ bởi những người thợ Chuẩn Ý Thức - Giỏi Tay Nghề.
iều hòa LG | B10END1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | kW | 2.70 (0.88 ̴ 3.66) | |
Btu/h | 9,200 (3,000 ̴ 12,500) | ||
Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | kW | 2.93 (0.88 ̴ 3.81) | |
Btu/h | 10,000 (3,000 ̴ 13,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
CSPF | 5.060 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3.69 |
(Btu/h)/W | 12.60 | ||
COP | W/W | 3.93 | |
(Btu/h)/W | 13.42 | ||
Nguồn điện | ɸ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh | W | 730 (150 ̴ 1,000) |
Sưởi ấm | W | 745 (150 ̴ 1,200) | |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất | Làm lạnh | A | 4.20 (0.90 ̴ 6.50) |
Sưởi ấm | A | 4.20 (0.90 ̴ 6.50) | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp | Làm lạnh | m3/min | 12.5 / 9.3 / 7.2 / 4.5 |
Sưởi ấm | m3/min | 13 / 10 / 7 / 5.5 | |
Độ ồn Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp | Làm lạnh | dB(A) | 42 / 37 / 29 / 22 |
Sưởi ấm | dB(A) | - / 42 / 36 / 31 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | kg | 8.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28.0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 |
Sưởi ấm | dB(A) | 54 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 717 x 495 x 230 |
Khối lượng | kg | 24.7 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C DB | 18 ̴ 48 |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴ 24 | |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴̴ 18 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4 x 1.0 | |
Đường kính ống sẵn | Ống lỏng | mm | ɸ 6.35 |
Ống gas | mm | ɸ 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa | m | 3 / 7.5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7.0 | |
Cấp nguồn | Khối ngoài trời |
-
0 Bình luận