Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU SRK/SRC50ZSS-W5
🔥 Tiết kiệm
22.290.000đ
26.300.000đ
-15%
0 đánh giá
SKU: SRK/SRC50ZSS-W5
Còn hàng
Thông tin ưu đãi
Cam kết
Hàng chính hãng
Vận chuyển
Lắp đặt, thanh toán tại nhà
Trả góp
Qua thẻ tín dụng
🎁
Đăng ký thành viên nhận các chương trình ưu đãi!
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 là dòng máy điều hòa 2 chiều sang trọng của Mitsubishi Heavy công suất 18000Btu hoạt động 2 chiều nóng lạnh, máy thích hợp với phòng có diện tích 25 đến 35 m2. Máy được sản xuất tại Thái Lan, bảo hành 2 năm cho thân máy và 7 năm cho máy nén. Sản phẩm đã được xếp hạng cấp năng lượng tiêu chuẩn 5 sao. Điều hòa nhiệt độ Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 có thiết kế gọn nhẹ, dễ lắp đặt, máy chạy êm ít gây tiếng ồn, nhiều chế độ tiện ích mang lại cho người sử dụng, có biến tần Inverter tiết kiệm tối đa điện năng.
Những công nghệ đột phá có trên điều hòa Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 18000BTU
- Bộ lọc khuẩn Enzyme: Enzyme dùng trong bộ lọc của Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 là loại Enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng.
- Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế linh kiện.
Chức năng tiện nghi trên điều hòa Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5
- Chế độ tự động: Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU SRK50ZSS-W5 Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
- Chế độ làm lạnh nhanh: Điều hòa nhiệt độ Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chức năng đảo gió trên điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy
- Chế độ đảo gió tự động: Điều hòa không khí Mitsubishi Heavy 2 chiều tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
- Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
- Góc đảo cánh lên/xuống: Mitshubishi Heavy Inverter SRK50ZSS-W5 Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn
- Chế độ đảo qua lại: Điều hòa Inverter Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng trên điều hòa Mitshubishi Heavy 18000BTU
- Chế độ tiết kiệm điện: Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 Inverter được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
- Chế độ khử ẩm: Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều SRK50ZSS-W5 làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
- Chế độ định giờ khởi động: Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
- Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hành trong cùng 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ được bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
- Chế độ định giờ tắt máy: Máy điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy SRK50ZSS-W5 sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
- Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chức năng tự động báo lỗi và bảo dưỡng
- Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
- Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được: Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK50ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC50ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | ||||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.0 (1.3~5.5) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.8 (1.3~6.6) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 1.35 / 1.56 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.70 / 3.72 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 14,5 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 59 / 60 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 61 / 63 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 46 / 37 / 31 / 24 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 51 / 52 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 32.8 / 32.8 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 595 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 10.0 / 36.0 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4") / 12.7 (1/2") | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 25 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 15/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |
-
0 Bình luận