• country
  • Giờ làm việc: 8:00-18:00

Hotline: 094 476 81 55

Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32


Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều inverter GC-12IS32

-Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội 

-Tặng gói bảo hành vật tư và kỹ thuật lắp đặt 12 tháng

-Lắp đặt trong vòng 2h đồng hồ bởi những người thợ 
            CHUẨN Ý THỨC - GỎI TAY NGHỀ

Xem thông số chi tiết
🔥 Tiết kiệm
6.490.000đ 7.990.000đ -19%
0 đánh giá
SKU: GC-12IS32
Còn hàng

Thông tin ưu đãi

Cam kết
Cam kết

Hàng chính hãng

Vận chuyển
Vận chuyển

Lắp đặt, thanh toán tại nhà

Trả góp
Trả góp

Qua thẻ tín dụng

🎁

Đăng ký thành viên nhận các chương trình ưu đãi!

Điều hòa Casper G seri 

#Casper là từ khóa được tình kiếm nhiều nhất trong mùa hè các năm qua. Tiếp nối thành công rực rỡ của các model sản phẩm trước đây, đầu tháng 5 năm 2021 Casper tiếp tục cho ra mắt dòng sản phẩm GC-IS32 là dòng điều hòa một chiều  được áp dụng công nghệ LA-CASPER INVERTER chỉ tiêu thụ 4.000đ tiền điện cho 1 đêm. Với các mức công suất 9000BTU - 12000BTU- 18000BTU và 24000BTU. 
Trong bài viết này kysudienmay.com sẽ cùng Quý khách hàng tìm hiểu về dòng sản phẩm GC-IS32 và cụ thể là model 12000BTU với tên gọi là GC-12IS32 nhé. 

Thông số kỹ thuật của GC-12IS32

 kysudienmay.com xin phép gửi tới Quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật GC-18IS32

Thông số kỹ thuật điều hòa Casper LA-CASPER INVERTER GC-IS32
  GC-09IS32GC-12IS32GC-18IS32GC-24IS32
Công suất làm lạnhKW2.64(0.60-3.10)3.5 (0.8-4.1)5.21 (1.3-5.5)6.3 (1.65-7.10)
BTU/h9.000(2000-10600)12.000(2.700-14.00018.000(4.400-18.800)21.500(5.600-24.200)
Công suất sưởi ấm KW    
BTU/h    
Điện năng(làm lạnh)W770 (190-1,020)1170 (210-1,350)1720 (380-2000)1980 (440-2430)
Điện năng(sưởi ấm)W    
Dòng điện(Làm lạnh)A3,75,67,69
Dòng điện(sưởi ấm)A    
Dòng điện tối đaA7,191213
Chỉ số CSPFW/W5,484,464,314,59
Nhãn năng lượngSố sao5555
Nguồn điệnV~Hz220V~50Hz220V~50Hz220V~50Hz220V~50Hz
Giàn lạnh
Lưu lượng gióm3/h5806008501140
KT (Dài x Rộng x Sâu)mm763 x 203 x 291861 x 198 x 296905 x 226 x 3121091 x 237 x 328 
Khối lượng tịnhkg8,5101214,5
Giàn nóng 
Độ ồndB(A)50505356
KT (Dài x Rộng x Sâu)mm780 x 285 x 545780 x 285 x 545860 x 315 x 545880 x 310 x 655
Khối lượng tịnhkg232331.538.5
Ống dẫn môi chất lạnh
Môi chất lạnh (Gas)32323232
Đường kính ống lỏngmm6.356.356.356.35
Đường kính ống gasmm9.529.5212.715.88

Chiều dài ống chuẩn

(Không cần nạp thêm)

m5555
Chiều dài ống tối đam20202025
Độ cao chênh lệchm10101015

 

CÔNG TY TNHH KỸ SƯ ĐIỆN MÁY 

CHUẨN Ý THỨC - GIỎI TAY NGHỀ

 

 

 

   kysudienmay.com xin phép gửi tới Quý khách hàng bảng giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa treo tường 

STTHạng mục và vật tưĐơn vị tínhĐơn giá VNĐ
1Chi phí nhân công lắp đặt máy điều hòa treo tường
1.1Nhân công lắp đặt máy 9000BTU-12000BTUBộ200,000
1.2Nhân công lắp đặt máy 18000BTU-24000BTUBộ250,000
1.3Nhân công lắp đặt máy 9000BTU-12000BTU (Máy inveter - tiết kiệm điện)Bộ250,000
1.4Nhân công lắp đặt máy 18000BTU-24000BTU (Máy inveter - tiết kiệm điện)Bộ350,000
2Ống đồng + Bảo ôn đôi + Băng cuốn 
2.1Ống đồng cho máy 9000BTUMét160,000
2.2Ống đồng cho máy 12000BTUMét170,000
2.3Ống đồng cho máy 18000BTUMét190,000
2.4Ống đồng cho máy 24000BTUMét210,000
3Chân giá đỡ cục nóng
3.1Chân giá đỡ cục nóng cho máy 9000BTU-12000BTUBộ90,000
3.2Chân giá đỡ cục nóng cho máy 18000BTU-24000BTUBộ120,000
3.3Chân giá đỡ cục nóng cho máy chế theo địa hìnhBộ300,000
4Dây điện kết nối cho máy 
4.1Dây điện 2x1,5 mmMét15,000
4.2Dây điện 2x2,5 mmMét20,000
4.3Dây điện 2x4 mmMét30,000
5Ống dẫn nước thải cho máy
5.1Ống dẫn nước nước thải mềmMét10,000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét20,000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét40,000
5.4Phụ kiện T, cút, măng xông...Chiếc6.000
6Chi phí vật tư khác
6.1Aptomat 1 pha 15-30ACái80,000
6.2Hộp , ống gen cho dây điệnMét20,000
6.3Hộp , ống gen cho ống đồngMét130,000
6.4Vật tư phụ : vít nở, đai ống, băng dính...Bộ50,000
7Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1Nhân công tháo máy 9000BTU-12000BTUBộ100,000
7.2Nhân công tháo máy 18000BTU-24000BTUBộ150,000
7.3Nhân công hàn nối ống đồng với ống chôn tườngBộ100,000
7.4Nhân công kiểm tra, chỉnh sửa đường ống chôn sẵnBộ100,000
7.5Nhân công đục tường chôn ống đồng hoặc ống nước thảiMét50,000
7.6Nhân công kéo dải đường ống trường hợp khách hàng cấp vật tưMét40,000
7.7Nhân công vệ sinh, bảo dưỡng điều hòaBộ160,000
7.8Chi phí lắp máy sử dụng thang dâyBộ250,000

kysudienmay.com Xin gửi Quý khách hàng những lưu ý sau:

- Báo giá trên chưa bao gồm thuê VAT 10%

- Ống đồng báo trên là loại dày 0.61mm đối với ống Ø6,Ø10,Ø12 và dày 0.71mm đối với ống Ø16 và Ø19

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi lắp đặt mỗi ống đồng đi 1 bảo ôn (bảo ôn đôi)

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inveretr sẽ cao hơn máy thường  bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không cho máy bằng máy hút chuyên dụng

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống bao gồm ống đồng và ống nước thoát đã chôn sẵn là bắc buộc nhằm đảm bảo ống không bị bẹp gãy hay thủng ,hở.

- Hạn chế việc lắp đặt cục nóng ngoài trời phải sử dụng thang dây để công việc bảo dưỡng sửa chữa được dễ dàng hơn.

- Chúng tôi cam kết bảo hành vật tư và kỹ thuật lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu

Tổng tiền chi phí vật tư và nhân công lắp đặt Quý khách hàng phải thanh toán căn cứ theo khối lượng nghiệm thu thực tế. 

CÔNG TY TNHH KỸ SƯ ĐIỆN MÁY 

CHUẨN Ý THỨC - GIỎI TAY NGHỀ

  • 0 Bình luận

    commentor