▼ 35%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Comfee 9000BTU 1 Chiều CFS-10FWFF-V
Máy lạnh CFS-10FWF là sản phẩm được sản xuất tại Thái Lan, ra mắt vào năm 2024, mang lại hiệu quả làm lạnh mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng. Với công suất làm lạnh 9,000 Btu/h, thiết bị phù hợp cho những không gian phòng có diện tích khoảng 15 m², đáp ứng nhu cầu làm mát nhanh chóng và hiệu quả. Sau đây là một số thông tin tổng quan từ Kỹ Sư Điện Máy:
Chức năng chính: Máy lạnh Comfee hoạt động êm ái với độ ồn cực thấp, giúp bạn có giấc ngủ sâu mà không bị quấy rầy.
Đặc điểm nổi bật:
Chức năng chính: Cho phép người dùng điều khiển máy lạnh Comfee thông qua giọng nói, chỉ với một vài thao tác đơn giản qua ứng dụng SmartHome.
Đặc điểm nổi bật:
Chức năng chính: Công nghệ Golden Coating giúp bảo vệ dàn lạnh, ngăn ngừa sự ăn mòn và sinh sôi của vi khuẩn, nấm mốc.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Công nghệ này đảm bảo cho điều hòa bền bỉ trong suốt thời gian sử dụng lâu dài, kể cả trong môi trường khắc nghiệt.
Chức năng chính: Điều hòa Comfee có khả năng hoạt động ổn định trong dải điện áp từ 150V đến 260V mà không cần ổn áp riêng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Máy có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài mà không gặp sự cố về điện áp.
Chức năng chính: Công nghệ Active Clean tự động làm sạch dàn lạnh, loại bỏ bụi bẩn, nấm mốc và vi khuẩn, giữ không khí trong lành.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Công nghệ này có thể được sử dụng định kỳ để bảo dưỡng và duy trì chất lượng không khí trong suốt vòng đời của máy lạnh.
Chức năng chính: Công nghệ lọc kép giúp loại bỏ bụi mịn và các chất độc hại trong không khí, mang lại môi trường sống trong lành.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Có thể sử dụng lâu dài và tái sử dụng các bộ lọc sau khi vệ sinh định kỳ.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Comfee 9000BTU 1 Chiều CFS-10FWFF-V
Model | CFS-10FWF | |
Model dàn lạnh | CFS-10FWFF-V | |
Model dàn nóng | CFS-10FWFC-V | |
Công nghệ Inverter | Không | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
Năm ra mắt | 2024 | |
Chức năng nổi bật và Thông số kỹ thuật | ||
IOT - Kết nối Wifi | Có | |
Sleep mode-Chế độ ngủ | Có | |
Auto restart mode - Tự khởi động lại | Có | |
Active Clean mode - Chế độ tự làm sạch dàn lạnh | Có | |
Dehumidification mode - Chế độ hút ẩm | Có | |
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh | Có | |
Lớp phủ chống ăn dàn lạnh (Golden Coating) | Có | |
Chỉ số chung | ||
Điện áp | 230V,1pha,50Hz | |
Công suất làm lạnh (Btu/h) | 9,000 | |
Điện năng tiêu thụ (W) | 755 | |
Dòng điện hoạt động (A) | 3.60 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | 3.40 | |
Hệ số hiệu quả làm lạnh (CSPF) | 3.50 | |
Cấp hiệu suất năng lượng (số sao) | 2 | |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió làm lạnh (Cao/ Vừa/ Thấp) (m3/h) | 496/380/334 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/ Vừa/ Thấp) (dB(A)) | 39/32.5/28.5 | |
Kích thước sản phẩm (D*S*C) (mm) | 715x194x285 | |
Đóng gói (D*S*C) (mm) | 780x270x365 | |
Trọng lượng (Sản phẩm/đóng gói) | 7.6/9.8 | |
Dàn nóng | ||
Lưu lượng gió dàn nóng (m3/h) | 1800 | |
Độ ồn dàn nóng (dB(A)) | 52.5 | |
![]() |
720x270x495 | |
Đóng gói (D*S*C) (mm) | 835x300x540 | |
Trọng lượng (Sản phẩm/đóng gói) | 23.7/25.5 | |
Gas làm lạnh (kg) | R32/0.42 | |
Áp suất thiết kế (Design pressure) (MPa) | 4.3/1.7 | |
Đường ống kết nối | ||
Ống lỏng/ Ống khí (mm) | 6.35/9.52 | |
Chiều dài ống tối đa (m) | 10 | |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 6 | |
Nhiệt độ làm lạnh | 17~30 | |
Nhiệt độ phòng | Dàn lạnh (ºC) | 16~32 |
Dàn nóng (ºC) | 0~50 | |
Diện tích phòng (m2) | 15 |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Comfee 9000BTU 1 Chiều CFS-10FWFF-V
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250.000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300.000 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350.000 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150.000 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170.000 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200.000 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220.000 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10.000 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22.000 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32.000 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17.000 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90.000 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120.000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200.000 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250.000 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10.000 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25.000 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50.000 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10.000 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80.000 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70.000 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20.000 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130.000 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150.000 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200.000 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100.000 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300.000 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70.000 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60.000 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50.000 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150.000 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200.000 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
Ghi chú: - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 |
Có thể bạn quan tâm
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,699,000đ
▼ 20%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,590,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Comfee 9000BTU 1 Chiều CFS-10FWFF-V