▼ 25%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Midea 18000BTU 1 Chiều MSAFII-18CRN8
Sở hữu thiết kế hiện đại cùng loạt tính năng thông minh, Điều hòa Midea 1 chiều 18.000BTU MSAFII-18CRN8 là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống tiện nghi và thoải mái. Không chỉ làm mát hiệu quả cho phòng dưới 30m², sản phẩm còn mang đến trải nghiệm sử dụng cá nhân hóa với các chế độ như Turbo, Follow Me và Favourite Cool. Midea MSAFII-18CRN8 đáp ứng cả về hiệu năng, thẩm mỹ và sự êm ái trong vận hành. Cùng khám phá chi tiết những điểm nổi bật của chiếc điều hòa này.
Chức năng chính: Điều hòa Midea MSAFII-18CRN8 có công suất làm lạnh 18.000 BTU, phù hợp cho không gian dưới 30m² như phòng ngủ lớn, phòng khách nhỏ hoặc văn phòng làm việc cá nhân. Đáp ứng hiệu quả nhu cầu làm mát trong thời gian ngắn.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp cho nhu cầu sử dụng hằng ngày trong gia đình hoặc văn phòng. Tuổi thọ cao nếu được vệ sinh và bảo trì định kỳ, giúp duy trì khả năng làm lạnh ổn định trong nhiều năm.
Chức năng chính: Chế độ Turbo giúp điều hòa hoạt động ở công suất tối đa trong thời gian ngắn, làm mát nhanh chóng và hiệu quả chỉ với một thao tác nhấn nút trên remote.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Nên sử dụng chế độ Turbo trong khoảng 15–30 phút đầu để đạt hiệu quả làm lạnh nhanh, sau đó chuyển sang chế độ thông thường để duy trì nhiệt độ và tiết kiệm điện năng.
Chức năng chính: Tính năng Follow Me giúp điều hòa tự động điều chỉnh công suất làm lạnh theo nhiệt độ đo được tại vị trí đặt remote, thay vì cảm biến nhiệt độ trên thân máy.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp để sử dụng trong các khung giờ thư giãn, nghỉ ngơi hoặc khi bạn muốn tập trung làm mát tại một vị trí cố định. Đặc biệt hiệu quả vào ban đêm hoặc những ngày oi bức.
Chức năng chính: Tính năng Favourite Cool cho phép điều hòa ghi nhớ chế độ làm lạnh yêu thích của người dùng, giúp tự động kích hoạt lại thiết lập đó ở các lần sử dụng sau.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp với nhu cầu sử dụng hằng ngày, đặc biệt lý tưởng cho gia đình, người lớn tuổi hoặc người bận rộn – những người muốn bật điều hòa là có ngay chế độ yêu thích mà không cần cài đặt lại.
Chức năng chính: Chế độ Sweet Dream giúp điều hòa tự động điều chỉnh nhiệt độ theo từng giai đoạn trong đêm, nhằm duy trì mức làm mát dễ chịu và ổn định, hỗ trợ giấc ngủ sâu.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Được thiết kế đặc biệt để sử dụng ban đêm, nhất là trong phòng ngủ. Kích hoạt ngay khi đi ngủ để tận hưởng cảm giác dễ chịu suốt đêm mà không cần điều chỉnh thủ công.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Midea 18000BTU 1 Chiều MSAFII-18CRN8
Loại máy: | Điều hòa treo tường 1 chiều |
Thương hiệu: | Midea |
Mã sản phẩm: | MSAFII-18CRN8 |
Công suất làm lạnh: | ≤ 18.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi hiệu quả | Từ 20m² đến 30m² |
Dòng sản phẩm: | 2023 |
Xuất xứ: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành: | 3 năm toàn máy, 5 năm máy nén |
Loại Gas: | R32 |
Chất liệu dàn tản nhiệt: |
Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng nhôm được mạ vàng |
Tiêu thụ điện: | 1.66 kW/h |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Không có Inverter |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Lưới lọc bụi HD mật độ cao |
Chế độ gió: |
Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống tự động. Trái phải điều chỉnh tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Turbo |
Tiện ích | Chức năng tự làm sạch Self Clean Chế độ Follow me Chế độ ngủ Chế độ hẹn giờ tắt/bật điều hòa Tự động khởi động lại sau khi mất điện Chế độ hút ẩm |
DÀN LẠNH | |
Màu mặt nạ | Trắng |
Quạt (Lưu lượng gió) | 790/640/520 |
Quạt (Tốc độ(C/T/TB)) | 1180/1000/850 |
Độ ồn (C/T/TB) | 41/36/32 |
Kích thước (R x D x C) | 957x213x302 |
Đóng gói (R x D x C) | 1035x295x385 |
Trọng lượng tịnh/Tổng | 11.0/14.0 |
Phạm vi hoạt động (Làm lạnh) | 17~32 |
DÀN NÓNG | |
Màu mặt nạ | Trắng |
Lưu lượng gió | 2100 |
Máy nén (Loại) | Rotary |
Máy nén (Công suất) | 5835 |
Loại môi chất lạnh | R32 |
Kích thước (R x D x C) | 770x300x555 |
Kích thước đóng gói (RxDxC) | 887x337x610 |
Trọng lượng tịnh/Tổng | 33.6/36 |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Midea 18000BTU 1 Chiều MSAFII-18CRN8
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
Ghi chú: - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 |
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,690,000đ
▼ 15%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,790,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
38,590,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Midea 18000BTU 1 Chiều MSAFII-18CRN8