▼ 15%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC25ZSS-W5
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 chiều Inverter SRK/SRC25ZSS-W5 là lựa chọn lý tưởng cho những không gian sống hiện đại, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa công suất làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và độ ồn thấp, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của gia đình bạn.
Chức năng chính: Điều hòa Mitsubishi SRK25ZSS-W5 với chế độ làm lạnh và sưởi ấm hoạt động êm ái suốt cả năm, mang đến không gian sống dễ chịu vào mùa hè lẫn mùa đông.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Điều hòa này có thể sử dụng liên tục trong suốt các mùa, từ mùa hè đến mùa đông.
Chức năng chính: Điều hòa SRK25ZSS-W5 được trang bị công nghệ luồng khí 3D, giúp phân phối gió hoặc hơi ấm đều khắp phòng, tạo cảm giác thoải mái cho người dùng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Máy có thể duy trì hoạt động ổn định trong suốt cả ngày mà không gây khó chịu cho người dùng.
Chức năng chính: Công nghệ Inverter giúp điều hòa Mitsubishi SRK25ZSS-W5 tiết kiệm điện năng hiệu quả, giảm chi phí điện hàng tháng mà vẫn duy trì hiệu suất làm lạnh và sưởi ấm.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Điều hòa có thể hoạt động liên tục mà không lo tốn điện, giúp bạn tiết kiệm trong thời gian dài.
Chức năng chính: Điều hòa SRK25ZSS-W5 không chỉ có các chức năng cơ bản như làm lạnh và sưởi ấm mà còn tích hợp nhiều tính năng tiện ích khác để nâng cao trải nghiệm sử dụng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Các tính năng này giúp điều hòa hoạt động hiệu quả và tiết kiệm thời gian bảo dưỡng.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC25ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK25ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC25ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase, 220-240, 50Hz | |||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 2.5 (0.9~3.1) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 3.2 (0.9~4.5) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 0.62 / 0.74 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 4.03 / 4.32 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 9 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 50 / 53 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 56 / 58 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 36 / 28 / 23 / 19 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 39 / 30 / 24 / 19 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 46 / 46 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 9.9 / 8.0 / 5.9 / 5.0 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 11.3 / 8.7 / 6.7 / 5.9 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 27.4 / 23.6 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 540 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 9.5 / 31.5 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4") / 9.52 (3/8"") | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 20 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |
Có thể bạn quan tâm
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 22%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,390,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
38,590,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC25ZSS-W5