THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Dàn Lạnh Điều Hòa Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU 2 Chiều Inverter SRK60ZSX-W5
Dàn lạnh điều hòa Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU 2 chiều Inverter SRK60ZSX-W5 là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống hiện đại. Với thiết kế tinh tế cùng nhiều công nghệ tiên tiến, sản phẩm mang lại trải nghiệm làm mát và sưởi ấm vượt trội, tiết kiệm điện năng và bảo vệ sức khỏe.
Công nghệ Inverter – Giảm điện năng, tăng độ bền
Chức năng chính: Giúp điều hòa hoạt động ổn định, duy trì nhiệt độ lý tưởng và tối ưu điện năng tiêu thụ trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Công nghệ Inverter hoạt động liên tục và hiệu quả suốt vòng đời sản phẩm, kéo dài hàng chục năm nếu bảo trì đúng cách.

Chức năng chính: Cung cấp khả năng làm lạnh vào mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông, đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp để sử dụng suốt cả 4 mùa, nhất là tại các khu vực có thời tiết thay đổi rõ rệt.

Công nghệ Hi Power – Làm lạnh cực nhanh chỉ trong 15 phút
Chức năng chính: Tăng cường công suất làm lạnh ngay khi khởi động giúp nhiệt độ đạt mức cài đặt trong thời gian ngắn.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Thích hợp kích hoạt vào thời điểm vừa bật máy hoặc khi cần làm lạnh nhanh sau khi đi ngoài trời nắng.

Chức năng chính: Tự động điều chỉnh hướng gió theo nhiều chiều giúp không khí lan tỏa đều, tạo cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Cơ chế đảo gió hoạt động linh hoạt trong suốt quá trình điều hòa vận hành, không giới hạn thời gian.

Chức năng chính: Loại bỏ hiệu quả các vi khuẩn, bụi bẩn, tác nhân dị ứng và mùi hôi trong không khí, bảo vệ sức khỏe người dùng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Nên vệ sinh bộ lọc định kỳ 1-2 tháng/lần và thay mới sau mỗi 1-2 năm tùy theo môi trường sử dụng.

Gas R410A – Môi chất làm lạnh thế hệ mới, thân thiện môi trường
Chức năng chính: Mang lại hiệu suất làm lạnh cao, giảm tiêu thụ điện năng và thân thiện với môi trường sống.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Môi chất R410A có thể sử dụng ổn định trong nhiều năm, tùy thuộc vào tần suất vận hành và điều kiện bảo trì máy.

Thông số kỹ thuật Dàn Lạnh Điều Hòa Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU 2 Chiều Inverter SRK60ZSX-W5
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
| Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
| Loại Gas lạnh | R410A |
| Loại máy | Inverter - loại 2 chiều (Làm lạnh / Sưởi ấm) |
| Công suất làm lạnh | 1.0 Hp (1.0 Ngựa) - 2.5 kW |
| Công suất sưởi ấm | 3.4 kW |
| Sử dụng cho phòng | Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
| Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 pha, 220V, 50Hz |
| Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6/10 |
| DÀN LẠNH | |
| Model dàn lạnh | FDTC25VH1 |
| Kích thước dàn lạnh (mm) | 24.8 x 57 x 57 cm |
| Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 14 Kg |
| MẶT NẠ | |
| Kích thước mặt nạ (mm) | 1 x 62 x 62 cm |
| Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 2.5 Kg |
Bảng giá lắp đặt Dàn Lạnh Điều Hòa Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU 2 Chiều Inverter SRK60ZSX-W5
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ | SL | Thành tiền VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||||
| 1 | Nhân công lắp máy tủ đứng 18.000-28.000BTU | Bộ | 450,000 | ||
| 2 | Nhân công lắp đặt máy tủ đứng 30.000-50.000BTU | Bộ | 550,000 | ||
| 3 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần / Áp trần 18.000-28.000BTU | Bộ | 500,000 | ||
| 4 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần / Áp trần 30.000-50.000BTU | Bộ | 600,000 | ||
| B | Vật tư ống đồng | ||||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18.000-28.000BTU | Mét | 240,000 | ||
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 30.000-50.000BTU | Mét | 280,000 | ||
| 3 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 | ||
| C | Dây điện | ||||
| 1 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 | ||
| 2 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 | ||
| 3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 40,000 | ||
| 4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | 80,000 | ||
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||||
| 1 | Chân giá đỡ dàn nóng máy tủ đứng / âm trần / áp trần | Bộ | 250,000 | ||
| E | Ống thoát nước ngưng | ||||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 | ||
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 | ||
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 | ||
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 | ||
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 | ||
| 2 | Aptomat 3 pha | Chiếc | 280,000 | ||
| 3 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 | ||
| 4 | Ti zen treo mặt lạnh cho máy áp trần / âm trần | Chiếc | 50,000 | ||
| 5 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 | ||
| 6 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 | ||
| G | Các chi phí khác nếu có | ||||
| 1 | Nhân công tháo máy / Bảo dưỡng máy tủ đứng | Bộ | 300,000 | ||
| 2 | Nhân công tháo máy / Bảo dưỡng máy âm trần, áp trần | Bộ | 400,000 | ||
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 | ||
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 | ||
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 | ||
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 | ||
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 | ||
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 | ||
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |||
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 | ||
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||||
| TỔNG: | |||||
| Ghi chú: | |||||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế. | |||||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 15%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,790,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Dàn Lạnh Điều Hòa Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU 2 Chiều Inverter SRK60ZSX-W5