▼ 33%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều K09CH
Điều hòa LG 9000BTU 1 chiều K09CH không chỉ thu hút bởi thiết kế nhỏ gọn, tinh tế mà còn sở hữu hàng loạt tính năng hiện đại, mang lại trải nghiệm làm mát vượt trội. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật giúp sản phẩm này ghi điểm trong mắt người tiêu dùng:
Chức năng chính: Hiển thị rõ ràng nhiệt độ đang cài đặt trên điều hòa, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh khi cần.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Hoạt động xuyên suốt cùng với máy, phù hợp sử dụng cả ngày lẫn đêm.
Chức năng chính: Mang đến cảm giác mát mẻ ngay lập tức với luồng gió được phân bổ đều khắp không gian nhờ khả năng thổi 2 chiều.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp sử dụng khi vừa vào phòng hoặc cần làm mát nhanh.
Bộ lọc kháng khuẩn, khử mùi tối ưu
Chức năng chính: Lọc sạch bụi mịn, vi khuẩn và mùi hôi, mang lại bầu không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Nên kiểm tra và vệ sinh định kỳ sau mỗi 2–3 tháng sử dụng.
Sử dụng môi chất lạnh R32 bảo vệ môi trường
Chức năng chính: Gas R32 giúp làm lạnh hiệu quả hơn, đồng thời giảm thiểu tác động đến môi trường và tầng ozon.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Có độ bền cao, phù hợp sử dụng lâu dài mà không cần thay gas thường xuyên.
Chức năng chính: Bảo vệ bề mặt dàn lạnh khỏi sự ăn mòn do môi trường, nâng cao tuổi thọ cho thiết bị.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Bền bỉ theo thời gian, đặc biệt phù hợp môi trường ven biển hoặc ẩm ướt.
Chức năng chính: Tự động vệ sinh bên trong dàn lạnh, ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn và giữ không khí luôn sạch sẽ.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Tự động hoạt động sau mỗi chu kỳ làm lạnh, duy trì hiệu quả lâu dài.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều K09CH
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều K09CH
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
TỔNG: | |||
Ghi chú: | |||
- Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
- Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; |
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 20%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,590,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
38,590,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều K09CH