▼ 12%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Âm Trần Casper 24.000BTU CC-24FS35
Khi lựa chọn điều hòa âm trần cho không gian của bạn, những tính năng ưu việt và thiết kế thông minh của Casper CC-24FS35 chắc chắn sẽ đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu về hiệu suất, tiết kiệm và sự thoải mái. Dưới đây là những điểm nổi bật làm nên sự khác biệt của sản phẩm này:
Chức năng chính: Dàn nóng của Casper CC-24FS35 được thiết kế để vận hành hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng từ -15°C đến 49°C, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Dàn nóng bền bỉ đảm bảo vận hành ổn định lâu dài trong nhiều năm sử dụng.
Chức năng chính: Cấp khí tươi 360° giúp phân phối luồng gió đồng đều khắp phòng, tạo môi trường trong lành, dễ chịu và tránh cảm giác ngột ngạt, nâng cao chất lượng không khí.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Luồng khí tươi duy trì liên tục trong suốt thời gian máy hoạt động.
Chức năng chính: Dàn lạnh với quạt thiết kế tối ưu và lớp đệm cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh, thích hợp cho các văn phòng, nhà hàng hoặc cửa hàng nhỏ.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Đảm bảo vận hành êm ái bền bỉ trong suốt quá trình sử dụng.
Chức năng chính: Chế độ ngủ thông minh tự động điều chỉnh nhiệt độ và luồng khí mát nhẹ, tạo điều kiện cho giấc ngủ sâu và thư thái hơn.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Chế độ ngủ hoạt động liên tục trong suốt giấc ngủ của người dùng.
Chức năng chính: Thiết kế dàn lạnh mỏng nhẹ, mặt nạ dễ tháo lắp và điều chỉnh độ cao, giúp quá trình lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện trong nhiều không gian khác nhau.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Thiết kế bền vững, hỗ trợ lắp đặt và bảo trì thuận tiện trong suốt thời gian dùng máy.
Chức năng chính: Tự động làm sạch bộ trao đổi nhiệt giúp loại bỏ bụi bẩn, ngăn ngừa vi khuẩn phát triển, duy trì hiệu suất làm lạnh và cung cấp không khí sạch.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Chức năng có thể kích hoạt định kỳ giúp máy luôn hoạt động hiệu quả và bền lâu.
Chức năng chính: Sử dụng gas R32 giúp điều hòa vận hành hiệu quả hơn, tiết kiệm điện năng và giảm tác động tiêu cực lên môi trường so với các loại gas truyền thống.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Gas R32 giúp máy hoạt động ổn định và thân thiện lâu dài với môi trường.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Âm Trần Casper 24.000BTU CC-24FS35
Model | CC-24FS35 | |||
Nguồn điện (1 pha) | V/Hz/Ph | 220-240V, 50Hz,1Ph | ||
Công suất làm lạnh danh định (Tối đa ~ Tối thiểu) | BTU/h | 24000 | ||
kW | 7,03 | |||
Công suất tiêu thụ (Tối đa ~ Tối thiểu) | kW | 2,34 | ||
Dòng điện | A | 16 | ||
EER (Chỉ số hiệu suất SD năng lượng) | W/W | 3.0 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ (RxSxC) | mm | 950x950x950 | |
Kích thước đóng gói mặt nạ (RxSxC) | mm | 1000x1000x100 | ||
Khối lượng mặt nạ | Kg | 5.3 | ||
Khối lượng mặt nạ đóng gói | Kg | 7.8 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao -Trung bình -Thấp) | m3/h | 1400 / 1200 / 1050 | |
Độ ồn giàn lạnh (Cao -Trung bình -Thấp) | dB(A) | 46 / 42 / 39 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840x840x246 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 910x910x310 | ||
Khối lượng máy | Kg | 25 | ||
Khối lượng đóng gói | Kg | 29 | ||
Dàn nóng | Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 54 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 825 x 310 x 655 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 945 x 435 x 725 | ||
Khối lượng máy | Kg | 44 | ||
Khối lượng đóng gói | Kg | 47,5 | ||
Môi chất làm lạnh | Loại Gas/Khối lượng nạp | Kg | R32 / 1,05 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4.4/1.4 | ||
Ống kết nối | Đường kính ống lỏng/ống hơi | mm | 9,52 / 15,88 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Âm Trần Casper 24.000BTU CC-24FS35
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ | SL | Thành tiền VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||||
1 | Nhân công lắp máy tủ đứng 18.000-28.000BTU | Bộ | 450,000 | ||
2 | Nhân công lắp đặt máy tủ đứng 30.000-50.000BTU | Bộ | 550,000 | ||
3 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần / Áp trần 18.000-28.000BTU | Bộ | 500,000 | ||
4 | Nhân công lắp máy điều hòa âm trần / Áp trần 30.000-50.000BTU | Bộ | 600,000 | ||
B | Vật tư ống đồng | ||||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18.000-28.000BTU | Mét | 240,000 | ||
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 30.000-50.000BTU | Mét | 280,000 | ||
3 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 | ||
C | Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 | ||
2 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 | ||
3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 40,000 | ||
4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | 80,000 | ||
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Chân giá đỡ dàn nóng máy tủ đứng / âm trần / áp trần | Bộ | 250,000 | ||
E | Ống thoát nước ngưng | ||||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 | ||
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 | ||
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 | ||
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 | ||
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 | ||
2 | Aptomat 3 pha | Chiếc | 280,000 | ||
3 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 | ||
4 | Ti zen treo mặt lạnh cho máy áp trần / âm trần | Chiếc | 50,000 | ||
5 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 | ||
6 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 | ||
G | Các chi phí khác nếu có | ||||
1 | Nhân công tháo máy / Bảo dưỡng máy tủ đứng | Bộ | 300,000 | ||
2 | Nhân công tháo máy / Bảo dưỡng máy âm trần, áp trần | Bộ | 400,000 | ||
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 | ||
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 | ||
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 | ||
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 | ||
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 | ||
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 | ||
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |||
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 | ||
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||||
TỔNG: | |||||
Ghi chú: | |||||
- Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||||
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||||
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
- Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||||
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế. |
Có thể bạn quan tâm
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 22%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,390,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Âm Trần Casper 24.000BTU CC-24FS35