▼ 36%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Casper 12000BTU 1 Chiều Inverter QC-12IS36
Điều hòa Casper 12000BTU 1 chiều Inverter QC-12IS36 QC-12IS36 là một trong hai mẫu điều hòa mới nhất thuộc dòng QC-IS36 của Casper, được ra mắt trong năm 2024 và tiếp tục có mặt trên thị trường trong năm 2025. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ sở hữu các tính năng và công nghệ tiên tiến nhất của thương hiệu Casper. Dưới đây là một số thông tin tổng quát:
Chức năng chính: Thiết kế nguyên khối giúp giảm tiếng ồn và tăng lưu lượng gió, tạo không gian mát mẻ và dễ chịu.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sản phẩm có thể sử dụng lâu dài với hiệu suất ổn định.
Chức năng chính: Điều hòa có công suất 12,000 BTU (1.5HP), thích hợp cho phòng có diện tích dưới 20m².
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng ổn định cho các phòng có diện tích dưới 20m² trong nhiều năm.
Chức năng chính: Công nghệ Inverter giúp điều hòa vận hành êm ái và tiết kiệm điện năng tối đa.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng tiết kiệm điện cho mỗi chu kỳ làm lạnh dài hạn.
Chức năng chính: Công nghệ i-Saving điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường xoắn, giúp giảm thiểu sự thay đổi hoạt động của máy nén, tiết kiệm năng lượng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Tiết kiệm điện năng lâu dài khi sử dụng trong thời gian dài.
Chức năng chính: Cảm biến nhiệt iFeel giúp điều hòa tự động điều chỉnh nhiệt độ theo thân nhiệt người sử dụng, tạo cảm giác thoải mái.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Cảm giác thoải mái suốt thời gian sử dụng sản phẩm.
Chức năng chính: Dàn nóng được làm từ đồng và mạ vàng giúp tăng hiệu quả làm lạnh và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sản phẩm có tuổi thọ cao, sử dụng ổn định qua nhiều năm.
Chức năng chính: Gas R32 là môi chất làm lạnh mới, tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng lâu dài, ổn định và hiệu quả với gas R32.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Casper 12000BTU 1 Chiều Inverter QC-12IS36
Điều hòa Casper | QC-12IS36 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | kW | 3.58 (0.8 - 4.0) |
BTU/h | 12,200 (2,720 - 13,600) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | kW | - |
BTU/h | - | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | W | 1,400 (400 - 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | W | - |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 6,5 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | - |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4,21 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600/525/335 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 42/36/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 768 x 200 x 299 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 831 x 282 x 371 |
Khối lượng tịnh | kg | 8,0 |
Khối lượng tổng | kg | 10,5 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | gas | R32 |
Lượng gas nạp | g | 360 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Casper 12000BTU 1 Chiều Inverter QC-12IS36
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ | SL | Thành tiền VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 | ||
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 | ||
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 | ||
B | Vật tư ống đồng | ||||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 | ||
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 | ||
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 | ||
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 | ||
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 | ||
C | Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 | ||
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 | ||
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 | ||
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 | ||
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 | ||
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 | ||
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 | ||
E | Ống thoát nước ngưng | ||||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 | ||
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 | ||
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 | ||
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 | ||
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 | ||
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 | ||
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 | ||
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 | ||
G | Các chi phí khác nếu có | ||||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 | ||
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 | ||
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 | ||
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 | ||
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 | ||
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 | ||
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 | ||
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |||
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 | ||
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||||
TỔNG: |
Công Ty Kỹ Sư Điện Máy xin gửi đến Quý khách hàng những lưu ý sau:
- Báo giá lắp đặt trên chưa bao gồm thuê VAT 10%
- Ống đồng báo trên là loại dày 0.61mm đối với ống Ø6,Ø10,Ø12 và dày 0.71mm đối với ống Ø16 và Ø19
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi lắp đặt mỗi ống đồng đi 1 bảo ôn (bảo ôn đôi) và chiều dài ống đồng từ 3 mét trở lên.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống bao gồm ống đồng và ống nước thoát đã chôn sẵn là bắc buộc nhằm đảm bảo ống không bị bẹp gãy hay thủng ,hở.
- Hạn chế việc lắp đặt cục nóng ngoài trời phải sử dụng thang dây để công việc bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành được dễ dàng hơn.
- Chúng tôi cam kết bảo hành vật tư và kỹ thuật lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí vật tư và nhân công lắp đặt Quý khách hàng phải thanh toán căn cứ theo khối lượng nghiệm thu thực tế.
CÔNG TY TNHH KỸ SƯ ĐIỆN MÁY
CHUẨN Ý THỨC - GIỎI TAY NGHỀ
Xin chào và hẹn được phục vụ!
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 20%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,590,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Casper 12000BTU 1 Chiều Inverter QC-12IS36