▼ 27%
Công nghệ inverter i-Saving vận hành thông minh, giúp tiết kiệm điện năng tối đa mà vẫn giữ nhiệt độ ổn định, dễ chịu cho người sử dụng.
Chế độ hoạt động siêu êm ái, giảm thiểu tiếng ồn tối đa, mang đến không gian yên tĩnh và thư giãn tuyệt đối cho cả gia đình.
Dàn tản nhiệt đồng mạ vàng bền bỉ, chống ăn mòn hiệu quả, tăng cường tuổi thọ máy và khả năng làm lạnh nhanh chóng, ổn định.
Môi chất lạnh R32 hiện đại, làm mát mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường, không gây hại tầng ozone.
Bộ lọc khí 3 lớp tiên tiến loại bỏ bụi mịn, khử mùi và bổ sung vitamin C, đem lại bầu không khí trong lành, dễ chịu hơn.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Casper Inverter 9000BTU TC-09IS36
Điều hòa Casper Inverter 9000BTU TC-09IS36 là sự lựa chọn lý tưởng cho không gian sống hiện đại. Sở hữu thiết kế tinh tế, tích hợp công nghệ tiên tiến, sản phẩm không chỉ mang lại hiệu suất làm mát tối ưu mà còn giúp tiết kiệm điện và bảo vệ sức khỏe người dùng:
Chức năng chính: Giúp điều hòa hoạt động ổn định với độ ồn cực thấp, mang đến không gian yên tĩnh, dễ chịu, phù hợp khi ngủ, làm việc hoặc thư giãn.
Đặc điểm nổi bật:
Công nghệ inverter i-Saving giảm dao động nhiệt.
Động cơ máy nén tối ưu giảm tiếng ồn.
Quạt gió hoạt động nhẹ nhàng, không gây rung.
Không phát ra âm thanh lớn khi khởi động.
Đặc biệt phù hợp với không gian cần sự tĩnh lặng.
Thời gian sử dụng: Hiệu quả vận hành êm ái duy trì ổn định trong suốt vòng đời sản phẩm nếu bảo dưỡng định kỳ.

Vận hành êm ru
Chức năng chính: Loại bỏ các hạt bụi, vi khuẩn và mùi hôi trong không khí, mang lại không gian sống sạch sẽ, trong lành và tốt cho sức khỏe.
Đặc điểm nổi bật:
Lớp lọc đỏ: Phân hủy formaldehyde độc hại bằng xúc tác PU.
Lớp lọc đen: Than hoạt tính khử mùi và bụi mịn.
Lớp lọc vàng: Bổ sung vitamin C làm dịu da và tăng cảm giác dễ chịu.
Giúp cải thiện chất lượng không khí toàn diện.
Thiết kế dễ tháo lắp và vệ sinh.
Thời gian sử dụng: Nên vệ sinh và thay thế tấm lọc định kỳ mỗi 3–6 tháng để đảm bảo hiệu quả lọc tối ưu.

Hệ thống lọc không khí tích hợp 3 lớp
Chức năng chính: Tiết kiệm điện hiệu quả bằng cách điều chỉnh công suất hoạt động máy nén phù hợp với nhiệt độ môi trường, giảm hao phí năng lượng không cần thiết.
Đặc điểm nổi bật:
Công nghệ i-Saving điều chỉnh nhiệt độ theo đường cong sin.
Máy nén giảm tần số khi đạt nhiệt độ cài đặt.
Vận hành thông minh, tránh bật/tắt liên tục.
Giảm chi phí điện năng tối đa mỗi đêm.
Hiệu quả rõ rệt với người dùng sử dụng ban đêm thường xuyên.
Thời gian sử dụng: Hiệu quả vận hành êm ái duy trì ổn định trong suốt vòng đời sản phẩm nếu bảo dưỡng định kỳ.

Chi phí điện năng chỉ khoảng 4.000đ/Đêm
Chức năng chính: Làm mát hiệu quả hơn với hiệu suất cao, đồng thời hạn chế tối đa tác động đến môi trường và an toàn hơn so với các loại gas cũ.
Đặc điểm nổi bật:
Hiệu suất làm lạnh cao hơn R22, R410A.
Không gây suy giảm tầng ozon.
Chỉ số GWP (tác động nóng lên toàn cầu) thấp hơn.
Không dễ cháy, an toàn khi sử dụng.
Giúp điều hòa hoạt động ổn định, tiết kiệm điện.
Thời gian sử dụng: Tuổi thọ gas R32 cao, ít phải nạp lại trong suốt vòng đời máy nếu bảo trì đúng cách.

Sử dụng môi chất R32 thân thiện với môi trường
Chức năng chính: Tăng hiệu quả trao đổi nhiệt, chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ và độ bền cho điều hòa.
Đặc điểm nổi bật:
Chất liệu đồng dẫn nhiệt nhanh, làm lạnh hiệu quả.
Lớp mạ vàng chống gỉ, chống mưa axit, nước muối.
Ngăn chặn vi khuẩn phát triển trên bề mặt dàn lạnh.
Giảm hao hụt hiệu năng sau thời gian dài sử dụng.
Bảo vệ linh kiện máy, hạn chế sửa chữa.
Thời gian sử dụng: Dàn trao đổi nhiệt có thể sử dụng bền bỉ trên 7–10 năm nếu bảo trì đúng định kỳ.

Dàn nhiệt bằng đồng phủ lớp mạ vàng
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Casper Inverter 9000BTU TC-09IS36

|
Model |
TC-09IS36 |
|
| Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | kW | 2.64 (0.6 - 3.2) |
| BTU/h | 9,000 (2,050 - 10,900) | |
| Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | kW | - |
| BTU/h | - | |
| Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) | W | 1,040 (400 - 1,600) |
| Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) | W | - |
| Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 4,9 |
| Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | - |
| Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
| Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,87 |
| Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 4 |
| Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
|
Dàn lạnh |
||
| Lưu lượng gió | m3/h | 540/420/370 |
| Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 41/35/24 |
| Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 708 x 193 x 282 |
| Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 765 x 269 x 351 |
| Khối lượng tịnh | kg | 6,5 |
| Khối lượng tổng | kg | 9,0 |
|
Dàn nóng |
||
| Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
| Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
| Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
| Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
| Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
|
Ống dẫn môi chất lạnh |
||
| Môi chất lạnh | Gas | R32 |
| Lượng gas nạp | g | 360 |
| Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
| Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
| Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
| Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Casper Inverter 9000BTU TC-09IS36
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,890,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Casper Inverter 9000BTU TC-09IS36