▼ 26%
Thiết kế tone trắng thanh lịch, các đường nét tối giản mang đến vẻ đẹp sang trọng, phù hợp nhiều kiểu không gian nội thất khác nhau.
Công suất 1.5 HP làm mát hiệu quả trong diện tích nhỏ dưới 20m², lý tưởng cho phòng ngủ, phòng làm việc hoặc căn hộ mini.
Tích hợp công nghệ PAM Inverter tối ưu hóa nguồn điện, vận hành ổn định, bền bỉ và tiết kiệm điện năng vượt trội so với máy thường.
Chế độ làm lạnh nhanh FAST giúp hạ nhiệt độ tức thì, mang lại cảm giác mát mẻ dễ chịu chỉ trong thời gian ngắn sau khi khởi động.
Hệ thống 4 chế độ gió linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh hướng và tốc độ thổi theo ý muốn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Mitsubishi Electric MSY-JW35VF
Điều hòa Mitsubishi Electric MSY-JW35VF nổi bật với thiết kế hiện đại, khả năng làm mát nhanh và công nghệ tiết kiệm điện. Dưới đây là những đặc điểm đáng chú ý giúp thiết bị trở thành lựa chọn hàng đầu cho không gian sống hiện đại:
Chức năng chính: Giúp điều hòa hoạt động hiệu quả với công suất ổn định, đồng thời giảm thiểu lượng điện tiêu thụ nhờ vào cơ chế kiểm soát năng lượng thông minh.
Đặc điểm nổi bật:
Kết hợp công nghệ Inverter và điều khiển PAM
Tận dụng 98% nguồn điện đầu vào
Vận hành êm ái, hạn chế tiếng ồn
Giảm hóa đơn điện hàng tháng rõ rệt
Thời gian sử dụng: Thích hợp sử dụng lâu dài trong điều kiện sử dụng hằng ngày, liên tục trong nhiều năm.

Tiết kiệm điện năng nhờ công nghệ PAM Inverter
Chức năng chính: Mang lại cảm giác mát lạnh ngay lập tức bằng cách tăng tốc độ quạt và công suất nén tối đa chỉ trong vài phút đầu hoạt động.
Đặc điểm nổi bật:
Kích hoạt bằng nút “FAST” trên remote
Tăng tốc độ quay của quạt
Nâng cao tần số hoạt động của máy nén
Đạt nhiệt độ cài đặt nhanh chóng
Thời gian sử dụng: Phù hợp khi cần làm mát gấp, đặc biệt vào những thời điểm nắng nóng cao điểm.

Làm lạnh tức thì với chế độ tăng tốc FAST
Chức năng chính:Giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và điều chỉnh luồng gió phù hợp với từng tình huống và thời điểm sử dụng trong ngày.
Đặc điểm nổi bật:
Gồm 4 chế độ gió độc lập
Linh hoạt điều hướng luồng gió
Tùy chỉnh tốc độ quạt dễ dàng
Đáp ứng nhu cầu làm mát cá nhân hóa
Thời gian sử dụng: Có thể sử dụng suốt cả ngày đêm, phù hợp với từng điều kiện thời tiết khác nhau.

4 chế độ gió linh hoạt – Tùy chỉnh theo nhu cầu
Chức năng chính: Bảo vệ bảng mạch điều khiển khỏi các tác nhân như bụi, nhiệt độ cao, độ ẩm và hạn chế nguy cơ cháy nổ khi có sự cố.
Đặc điểm nổi bật:
Làm từ chất liệu kim loại chịu nhiệt
Chống chập điện, cháy nổ hiệu quả
Ngăn bụi bẩn và chất lỏng xâm nhập
Bảo vệ mạch điện tăng độ bền thiết bị
Thời gian sử dụng: Giúp nâng cao tuổi thọ linh kiện bên trong, đảm bảo hoạt động ổn định trong thời gian dài.

Trang bị hộp kim loại bảo vệ bo mạch – An toàn vượt trội
Chức năng chính: Ngăn bụi, khói, dầu mỡ bám dính lên bề mặt dàn lạnh, giữ cho thiết bị sạch sẽ và đảm bảo chất lượng không khí.
Đặc điểm nổi bật:
2 lớp phủ hợp kim nhôm chuyên dụng
Hạn chế chất bẩn bám vào dàn lạnh
Dễ dàng vệ sinh định kỳ
Tăng hiệu quả trao đổi nhiệt
Thời gian sử dụng: Phù hợp sử dụng lâu dài, đặc biệt trong môi trường nhiều bụi, khói hoặc nấu ăn thường xuyên.

Công nghệ chống bám bẩn với lớp phủ kép hiện đại
Chức năng chính: Chống ăn mòn hiệu quả cho dàn trao đổi nhiệt bên ngoài, giúp máy hoạt động ổn định dù trong môi trường ven biển hay độ ẩm cao.
Đặc điểm nổi bật:
Lớp phủ đặc biệt Bluefin chống ăn mòn
Bảo vệ dàn nóng khỏi tác động muối biển
Ngăn ngừa oxy hóa bề mặt kim loại
Kéo dài tuổi thọ linh kiện ngoài trời
Thời gian sử dụng: Rất thích hợp cho khu vực có khí hậu ẩm, mưa nhiều hoặc gần biển, sử dụng bền lâu theo năm tháng.

Lớp phủ Bluefin chống ăn mòn – Bền bỉ với thời tiết khắc nghiệt
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Mitsubishi Electric MSY-JW35VF
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Mitsubishi Electric MSY-JW35VF
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 15%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,790,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Mitsubishi Electric MSY-JW35VF