▼ 39%
Công suất làm mát 18000BTU, lý tưởng cho không gian lớn.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng vượt trội.
Gas R32 an toàn và thân thiện với môi trường.
Dàn tản nhiệt Golden Fin chống ăn mòn, bền bỉ.
Chế độ Jet Cool làm lạnh siêu tốc.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa LG 18000BTU 1 Chiều IEC18G1.ATYGEVH
Điều hòa LG 18000BTU 1 Chiều IEC18G1.ATYGEVH không chỉ là một thiết bị làm mát thông thường, mà còn tích hợp đầy đủ các công nghệ tiên tiến giúp tiết kiệm điện, bảo vệ môi trường, tăng độ bền và nâng cao trải nghiệm người dùng.
Từ thiết kế tinh tế, chất lượng đến khả năng làm mát mạnh mẽ – đây là lựa chọn lý tưởng cho gia đình, văn phòng, hoặc không gian kinh doanh có diện tích lớn, cần hiệu quả cao và vận hành ổn định lâu dài.
Chức năng chính: Cung cấp khả năng làm mát hiệu quả cho không gian có diện tích lớn từ 20–30m² như phòng khách, phòng họp, hoặc văn phòng mở.
Đặc điểm nổi bật:
Công suất 18.000 BTU phù hợp với phòng có diện tích lớn.
Luồng khí mạnh mẽ, phân bố đều giúp hạ nhiệt nhanh và duy trì nhiệt độ ổn định.
Chế độ gió tự động đảm bảo làm mát toàn bộ không gian mà không gây gió lùa trực tiếp.
Thiết kế cửa gió tối ưu hóa hướng thổi, tạo sự thoải mái cho người dùng.
Thời gian sử dụng: Dùng tốt vào ban ngày lẫn ban đêm trong suốt mùa hè. Phù hợp với gia đình, văn phòng, nhà hàng, showroom,... có nhu cầu làm mát liên tục nhiều giờ/ngày.

Làm mát không gian rộng – Giải pháp lý tưởng cho phòng lớn
Chức năng chính: Mang lại vẻ ngoài tinh tế, phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau từ cổ điển đến hiện đại.
Đặc điểm nổi bật:
Kiểu dáng tối giản, dễ lắp đặt ở tường cao hoặc không gian mở.
Màu trắng trung tính, dễ phối hợp với đồ nội thất.
Bề mặt nhẵn, hạn chế bám bụi, dễ lau chùi và bảo dưỡng.
Thiết kế mỏng nhẹ, tối ưu diện tích sử dụng trong phòng.
Thời gian sử dụng: Duy trì tính thẩm mỹ lâu dài trong nhiều năm nhờ kiểu dáng bền vững, không lỗi thời. Dễ dàng làm mới hoặc nâng cấp không gian mà không cần thay thế thiết bị.

Thiết kế hiện đại – Tối giản mà sang trọng
Chức năng chính: Bảo vệ môi trường và nâng cao hiệu quả làm lạnh bằng loại gas thế hệ mới – R32.
Đặc điểm nổi bật:
Gas R32 có chỉ số làm lạnh cao hơn, giúp tiết kiệm năng lượng.
Giảm đến 75% lượng khí gây hiệu ứng nhà kính so với gas R410A.
Không gây hại đến tầng ozone, góp phần bảo vệ khí hậu toàn cầu.
Tốc độ bay hơi nhanh, giúp máy vận hành hiệu quả hơn trong thời gian ngắn.
Thời gian sử dụng: Có thể sử dụng bền vững trong nhiều năm mà vẫn đảm bảo hiệu quả. Đáp ứng xu hướng sử dụng thiết bị xanh – sạch – tiết kiệm tại Việt Nam và quốc tế.

Sử dụng gas R32 – Thân thiện với môi trường
Chức năng chính: Chống ăn mòn và bảo vệ dàn tản nhiệt khỏi các tác nhân bên ngoài như muối biển, hơi ẩm, hóa chất.
Đặc điểm nổi bật:
Lớp phủ vàng chống ăn mòn cao cấp, giúp dàn nóng và dàn lạnh bền bỉ hơn.
Hạn chế sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn trên bề mặt tản nhiệt.
Tăng hiệu suất trao đổi nhiệt, giúp máy chạy ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Bền vững hơn các lớp phủ thông thường gấp nhiều lần.
Thời gian sử dụng: Kéo dài tuổi thọ máy lên đến 8–10 năm hoặc hơn nếu bảo trì đúng cách. Đặc biệt phù hợp với khu vực gần biển, vùng khí hậu ẩm hoặc nhiều bụi.

Golden Fin – Tăng tuổi thọ dàn tản nhiệt
Chức năng chính: Điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén để giữ nhiệt độ ổn định và tối ưu hiệu suất tiêu thụ điện.
Đặc điểm nổi bật:
Tự điều chỉnh vòng quay máy nén, tiết kiệm đến 60–70% điện năng so với máy không Inverter.
Duy trì nhiệt độ ổn định, không dao động nhiều, tăng cảm giác dễ chịu.
Vận hành êm ái, không gây tiếng ồn khó chịu vào ban đêm.
Giảm hao mòn linh kiện, giúp máy hoạt động lâu dài, ít hỏng vặt.
Thời gian sử dụng: Phù hợp sử dụng liên tục 8–12 tiếng/ngày mà vẫn tiết kiệm điện. Rất lý tưởng cho những gia đình sử dụng điều hòa thường xuyên để ngủ hoặc làm việc.

Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện năng tối đa
Chức năng chính: Hạ nhiệt căn phòng nhanh chóng chỉ trong vài phút nhờ chế độ làm lạnh tức thì Jet Cool.
Đặc điểm nổi bật:
Kích hoạt chỉ với một nút bấm, máy sẽ thổi luồng khí mát với tốc độ quạt tối đa.
Giúp giảm nhiệt độ phòng từ 35°C xuống 26°C trong 3–5 phút.
Rất thích hợp khi vừa từ ngoài trời nắng về, cần làm mát gấp.
Giảm cảm giác mệt mỏi và tăng hiệu quả làm việc hoặc nghỉ ngơi.
Thời gian sử dụng: Sử dụng hiệu quả trong 10–15 phút đầu tiên khi mở máy. Sau đó có thể chuyển sang chế độ tiết kiệm để duy trì nhiệt độ lý tưởng.

Jet Cool – Làm lạnh siêu tốc
Thông số kỹ thuật Điều Hòa LG 18000BTU 1 Chiều IEC18G1.ATYGEVH
| Điều hòa LG | IEC18G1.ATYGEVH | ||
| Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 4.98(0.88-5.28) | |
| Btu/h | 18000 (3,000-18,000) | ||
| Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
| CSPF | 4.490 | ||
| EER/COP | EER | W/W | 2.71 |
| (Btu/h)/W | 9.24 | ||
| Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
| Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 1,840(250-2,080) |
| Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 8.20(1.36-9.10) |
| Dàn lạnh | |||
| Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 13.0/11.0/7.2/5.0 |
| Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 45/40/32/26 |
| Kích Thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
| Khối Lượng | Kg | 8.4 | |
| Dàn nóng | |||
| Lưu lượng gió | Tối đa | 31.0 | |
| Làm Lạnh | dB(A) | 53 | |
| Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
| Khối Lượng | Kg | 27.5 | |
| Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
| Aptomat | A | 25 | |
| Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.5 | |
| Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.5 | |
| Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
| Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
| Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
| nạp bổ sung | g/m | 15 | |
| Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/20 |
| Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
| Cấp Nguồn | Khối trong nhà | ||
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa LG 18000BTU 1 Chiều IEC18G1.ATYGEVH
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,890,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa LG 18000BTU 1 Chiều IEC18G1.ATYGEVH