▼ 40%
Công suất 24000BTU, phù hợp với không gian lớn.
Công nghệ Inverter vận hành êm ái, tiết kiệm điện.
Gas R32 giảm thiểu tác động đến môi trường.
Golden Fin chống ăn mòn, nâng cao độ bền.
Màng lọc bụi mịn cải thiện chất lượng không khí.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa LG 24000BTU 1 Chiều IEC24G1.ATYGEVH
Điều Hòa LG 24000BTU 1 Chiều IEC24G1.ATYGEVH là thiết bị cao cấp đáp ứng toàn diện nhu cầu làm mát không gian lớn, kết hợp giữa hiệu quả sử dụng và công nghệ tiết kiệm năng lượng. Với những tính năng nổi bật, công nghệ hiện đại, sản phẩm không chỉ mang lại cảm giác mát mẻ tức thì mà còn đảm bảo sức khỏe, độ bền và chi phí vận hành hợp lý cho người dùng lâu dài.
Chức năng chính: Điều hòa LG IEC24G1.ATYGEVH với công suất 24.000 BTU mang đến khả năng làm mát hiệu quả cho không gian có diện tích từ 30–40m² như phòng khách lớn, phòng hội họp, văn phòng, nhà hàng.
Đặc điểm nổi bật:
Công suất mạnh mẽ giúp làm lạnh nhanh chóng trong vài phút.
Luồng khí được phân bổ đồng đều, không gây gió lùa trực tiếp vào người dùng.
Tối ưu hiệu quả làm mát cho không gian mở hoặc đông người.
Dàn lạnh hoạt động êm ái, phù hợp cả khi sử dụng ban đêm.
Thời gian sử dụng: Sử dụng hiệu quả suốt mùa hè, cả ban ngày và ban đêm. Có thể hoạt động liên tục nhiều giờ mà không bị nóng máy, đảm bảo hiệu suất ổn định.

Làm mát công suất lớn – Giải pháp lý tưởng cho không gian rộng
Chức năng chính: Bộ lọc bụi mịn tích hợp giúp loại bỏ các hạt bụi nhỏ có trong không khí, cải thiện chất lượng không khí trong phòng và bảo vệ sức khỏe người dùng.
Đặc điểm nổi bật:
Bộ lọc giữ lại các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Giảm nguy cơ dị ứng, viêm mũi, hen suyễn – đặc biệt hiệu quả với trẻ em và người lớn tuổi.
Không khí lưu thông qua dàn lạnh luôn sạch, giúp bạn hít thở dễ chịu hơn.
Giảm mùi khó chịu trong phòng, đặc biệt trong không gian kín.
Thời gian sử dụng: Phù hợp sử dụng hàng ngày, đặc biệt ở khu vực đô thị, gần đường lớn hoặc nhà có người có vấn đề về hô hấp. Đáp ứng nhu cầu sống khỏe và tiêu chuẩn chất lượng không khí cao trong suốt cả năm.

Màng lọc bụi mịn – Thanh lọc không khí, bảo vệ sức khỏe
Chức năng chính: Sử dụng môi chất lạnh R32 giúp làm lạnh nhanh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn so với các loại gas cũ như R22 hoặc R410A.
Đặc điểm nổi bật:
Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng.
Không gây suy giảm tầng ozone, giảm khí thải nhà kính.
An toàn hơn trong quá trình nạp và vận hành.
Phù hợp với tiêu chuẩn môi trường quốc tế.
Thời gian sử dụng: Thích hợp sử dụng lâu dài mà không lo ảnh hưởng đến môi trường. Tăng tính bền vững cho thiết bị, đồng thời đảm bảo hiệu suất cao trong nhiều năm.

Gas R32 – Làm lạnh mạnh mẽ, bảo vệ môi trường
Chức năng chính: Lớp phủ vàng chống ăn mòn giúp bảo vệ dàn trao đổi nhiệt của máy trước các tác động từ môi trường như độ ẩm, bụi bẩn, khí muối,…
Đặc điểm nổi bật:
Chống lại sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc gần biển.
Tăng tuổi thọ của dàn lạnh và dàn nóng.
Duy trì khả năng trao đổi nhiệt ổn định, giảm tiêu hao điện năng.
Giảm tần suất vệ sinh và chi phí bảo dưỡng.
Thời gian sử dụng: Lý tưởng cho các khu vực khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm cao. Bền bỉ trong nhiều năm mà không cần thay thế linh kiện thường xuyên.

Golden Fin – Bảo vệ dàn tản nhiệt, nâng cao độ bền
Chức năng chính: Điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén linh hoạt, giúp máy duy trì nhiệt độ ổn định mà không phải bật/tắt liên tục, từ đó giảm hao tổn điện năng.
Đặc điểm nổi bật:
Tiết kiệm điện đến 60% so với điều hòa thông thường.
Giữ nhiệt độ phòng ổn định, không gây cảm giác quá lạnh hoặc quá nóng.
Giảm hao mòn động cơ, tăng độ bền máy.
Vận hành êm, giảm tiếng ồn khi ngủ hoặc làm việc.
Thời gian sử dụng: Thích hợp sử dụng cả ngày dài mà không lo chi phí điện tăng cao. Dùng được lâu dài với hiệu quả tiết kiệm điện ổn định suốt vòng đời thiết bị.

Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện năng vượt trội
Chức năng chính: Tự động điều chỉnh nhiệt độ theo nhiệt độ cơ thể người khi ngủ, giúp giấc ngủ sâu và dễ chịu hơn, đồng thời tiết kiệm điện năng.
Đặc điểm nổi bật:
Nhiệt độ tăng dần vào ban đêm, tránh cảm lạnh khi ngủ.
Đảm bảo thân nhiệt luôn ở mức thoải mái, hỗ trợ tuần hoàn máu và chất lượng giấc ngủ.
Giảm tiêu thụ điện vì máy không phải chạy ở mức công suất cao suốt đêm.
Phù hợp cho người cao tuổi, trẻ em hoặc người dễ thức giấc vì nhiệt độ thay đổi.
Thời gian sử dụng: Sử dụng lý tưởng từ 22h đến 6h sáng hôm sau. Có thể thiết lập hẹn giờ tắt/bật phù hợp với thói quen sinh hoạt của từng thành viên trong gia đình.

Chế độ Sleep – Tối ưu giấc ngủ đêm
Thông số kỹ thuật Điều Hòa LG 24000BTU 1 Chiều IEC24G1.ATYGEVH
| Điều hòa LG | IEC24G1.ATYGEVH | ||
| Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 6.15(1.03-6.45) | |
| Btu/h | 24,000(3,500-24,000) | ||
| Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
| CSPF | 4.490 | ||
| EER/COP | EER | W/W | 2.80 |
| (Btu/h)/W | 9.55 | ||
| Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V,50Hz | |
| Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 2,200(270-2,400) |
| Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 9.40(1.70-11.50) |
| Dàn lạnh | |||
| Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 20/15/12.5/10.6 |
| Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 47/41/37/32 |
| Kích Thước | R x C x S | mm | 998 x345 x 210 |
| Khối Lượng | Kg | 11.2 | |
| Dàn nóng | |||
| Lưu lượng gió | Tối đa | 49.0 | |
| Làm Lạnh | dB(A) | 55 | |
| Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
| Khối Lượng | Kg | 42.5 | |
| Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
| Aptomat | A | 30 | |
| Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.5 | |
| Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.5 | |
| Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
| Ống gas | mm | Ø 12.7 | |
| Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
| nạp bổ sung | g/m | 20 | |
| Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/30 |
| Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
| Cấp Nguồn | Khối trong nhà | ||
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa LG 24000BTU 1 Chiều IEC24G1.ATYGEVH
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,890,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa LG 24000BTU 1 Chiều IEC24G1.ATYGEVH