▼ 30%
Tích hợp Dual Inverter làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện năng và vận hành êm ái
Sử dụng ga R23 tạo chất lạnh thiên nhiên với môi trường
Màn hình theo dõi năng lượng trên thân điều hoà
Ứng dụng ThinQ kết nối Wifi điều khiển hoạt động từ xa
Nâng cao tuổi thọ máy nhờ dàn tản nhiệt mạ vàng
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều Inverter V10API1
Chức năng chính: Mang lại không gian mát mẻ và tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng với thiết kế gọn gàng, hiện đại.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Thích hợp sử dụng quanh năm, đặc biệt hiệu quả trong mùa nóng.

Thiết kế tối giản, tinh tế – phù hợp với mọi không gian
Chức năng chính: Giúp giảm điện năng tiêu thụ và duy trì nhiệt độ ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Hiệu quả rõ rệt khi sử dụng thường xuyên, phù hợp cho gia đình có nhu cầu làm mát liên tục.

Tiết kiệm điện năng vượt trội với công nghệ Dual Inverter
Chức năng chính: Làm lạnh không gian nhanh chóng chỉ trong vài phút, mang lại cảm giác dễ chịu tức thì.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng khi mới bật máy hoặc trong những ngày thời tiết oi bức.

Làm lạnh nhanh tức thì với công nghệ Jet Cool
Chức năng chính: Giữ nhiệt độ dễ chịu suốt đêm, giúp giấc ngủ sâu và hạn chế tình trạng bị lạnh khi ngủ
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp sử dụng vào ban đêm hoặc giờ nghỉ trưa.

Chế độ ngủ đêm – tránh cảm lạnh, ngủ sâu hơn
Chức năng chính: Thanh lọc không khí, tiêu diệt vi khuẩn, virus, mang lại bầu không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Nên bật thường xuyên khi sử dụng máy lạnh để duy trì không khí trong lành.

Lọc không khí và bảo vệ hô hấp với chế độ tạo ion
Chức năng chính: Cho phép điều khiển máy lạnh dễ dàng từ xa thông qua điện thoại, mang lại sự tiện lợi tối đa.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Có thể sử dụng bất kỳ lúc nào, chỉ cần thiết bị được kết nối internet.

Điều khiển thông minh từ xa qua ứng dụng LG SmartThinQ
Chức năng chính: Giúp người dùng phát hiện nhanh các lỗi nhỏ và chủ động xử lý mà không cần gọi thợ
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Kích hoạt bất cứ khi nào máy vận hành bất thường hoặc báo lỗi.

Chẩn đoán thông minh – phát hiện lỗi nhanh chóng
Chức năng chính: Tự động ghi nhớ cài đặt trước khi mất điện và tiếp tục hoạt động khi có điện trở lại.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Hoạt động tự động mỗi khi xảy ra mất điện.

Tự khởi động lại khi có điện – tiết kiệm thời gian cài đặt
Thông số kỹ thuật Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều Inverter V10API1
| Model: | V10API1 |
| Nhà sản xuất: | LG |
| Xuất xứ: | Thái Lan |
| Năm ra mắt : | 2021 |
| Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
| Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
| Công suất: | 1 HP |
| Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | Đang cập nhật BTU |
| Tốc độ làm lạnh trung bình: | 9.200 BTU |
| Tốc độ làm lạnh tối đa: | Đang cập nhật BTU |
| Công nghệ Inverter: | Có |
| Làm lạnh nhanh: | Powerful |
| Khả năng lọc khí: | Màng lọc sơ cấp, Màng lọc dị ứng, Tạo ion lọc không khí |
| Khử mùi: | Lọc khí bằng ion |
| Chế độ gió: | Tự động điều khiển hướng gió 4 chiều |
| Chế độ hẹn giờ: | Hẹn giờ bật tắt máy |
| Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
| Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
| Khả năng hút ẩm: | Đang cập nhật |
| Lưu lượng gió dàn lạnh: | 10.5/9.0/6.6/4.2 m³/phút |
| Lưu lượng gió dàn nóng: | Đang cập nhật |
| Độ ồn trung bình (dB) : | 21/39 dB (A) |
| Độ ồn dàn lạnh: | 33dB |
| Độ ồn dàn nóng: | 50dB |
| Gas sử dụng: | R-32 |
| Phạm vi hiệu quả: | dưới 15 m² |
| Tiêu thụ điện: | 0.77 kW/h. Nhãn năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.42) |
| Điện năng tiêu thụ dàn lạnh: | Đang cập nhật |
| Điện năng tiêu thụ dàn nóng: | Đang cập nhật |
| Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 837x198x308 mm |
| Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 720x230x500 mm |
| Khối lượng dàn lạnh: | 8.2 kg |
| Khối lượng dàn nóng: | 21.7 kg |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều Inverter V10API1
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,890,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa LG 9000BTU 1 Chiều Inverter V10API1