▼ 15%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18CS-S5
Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 là mẫu điều hòa mới nhất được giới thiệu ra thị trường vào tháng 7/2017, sử dụng môi chất làm lạnh R410A thân thiện với môi trường, thay thế cho dòng model cũ SRK/SRC18CL dùng gas R22. Với công suất 18.000 BTU (2.0HP), sản phẩm phù hợp cho các không gian có diện tích dưới 30m², mang đến cảm giác tiện nghi và vẻ sang trọng cho căn phòng.
Chức năng chính: Sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy ứng dụng công nghệ Nhật Bản tiên tiến, đảm bảo khả năng làm lạnh hiệu quả, vận hành ổn định và tối ưu trong mọi điều kiện thời tiết.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sản phẩm có tuổi thọ cao, ít hư hỏng, thích hợp cho cả gia đình và doanh nghiệp muốn đầu tư một lần, sử dụng bền lâu trong nhiều năm. Được đánh giá là một trong những lựa chọn đáng tin cậy nhất trong phân khúc điều hòa cao cấp.
Chức năng chính: Chế độ phân phối gió 3D cho phép máy điều hòa tự động điều chỉnh hướng gió theo cả chiều ngang và chiều dọc, đảm bảo luồng khí mát lan tỏa đều khắp không gian.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp với mọi thời điểm trong ngày, đặc biệt khi sử dụng trong không gian sinh hoạt chung như phòng khách, phòng làm việc hoặc phòng ngủ lớn – nơi cần sự phân bổ nhiệt độ đồng đều.
Chức năng chính: Hệ thống đảo gió tự động thông minh giúp điều hòa tự điều chỉnh góc thổi gió chếch lên hoặc xuống, tối ưu hiệu quả làm mát và tạo luồng khí lưu thông tự nhiên hơn trong phòng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp với cả ban ngày và ban đêm, đặc biệt lý tưởng trong không gian gia đình hoặc văn phòng – nơi cần sự ổn định và dễ chịu suốt nhiều giờ liên tục.
Chức năng chính: Tính năng ghi nhớ vị trí cánh đảo gió cho phép điều hòa lưu lại góc thổi gió mà người dùng đã cài đặt. Khi khởi động lại, máy sẽ tự động điều chỉnh cánh đảo về đúng vị trí đó mà không cần thao tác lại.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp với nhu cầu sử dụng thường xuyên hàng ngày. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong phòng ngủ, phòng làm việc hoặc những không gian đòi hỏi sự ổn định và thoải mái lâu dài.
Chức năng chính: Chế độ tiết kiệm điện giúp điều hòa vận hành ổn định với mức tiêu thụ điện năng thấp, tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh mà không gây lãng phí năng lượng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Lý tưởng để sử dụng hằng ngày, đặc biệt trong các khung giờ cao điểm hoặc khi bạn cần làm mát liên tục mà vẫn muốn kiểm soát hóa đơn điện.
Chức năng chính: Chế độ khử ẩm giúp điều hòa hút bớt hơi ẩm trong không khí bằng cách điều chỉnh chu kỳ làm lạnh, mang lại cảm giác khô thoáng, dễ chịu hơn trong những ngày thời tiết ẩm ướt.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Lý tưởng trong những ngày mưa kéo dài hoặc mùa nồm ẩm – khi độ ẩm trong không khí cao gây cảm giác khó chịu. Có thể sử dụng luân phiên với chế độ làm lạnh để vừa mát vừa khô thoáng.
Chức năng chính: Chế độ ngủ giúp máy điều hòa tự động duy trì mức nhiệt ổn định suốt đêm, mang lại cảm giác dễ chịu và hỗ trợ giấc ngủ sâu hơn.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Phù hợp khi sử dụng điều hòa trong lúc nghỉ ngơi ban đêm hoặc ngủ trưa. Đặc biệt hữu ích cho người lớn tuổi, trẻ nhỏ hoặc người có giấc ngủ nhạy cảm.
Chức năng chính: Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 mang đến khả năng làm lạnh mạnh mẽ, vận hành êm ái và tiết kiệm điện – đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong không gian dưới 30m².
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Đây là một lựa chọn bền bỉ, tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu, phù hợp cho các gia đình trẻ, văn phòng hoặc người dùng chú trọng hiệu quả sử dụng lâu dài mà không cần chi nhiều cho thương hiệu.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18CS-S5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18CS-S5
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ | SL | Thành tiền VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 | ||
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 | ||
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 | ||
B | Vật tư ống đồng | ||||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 | ||
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 | ||
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 | ||
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 | ||
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 | ||
C | Dây điện | ||||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 | ||
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 | ||
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 | ||
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 | ||
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 | ||
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 | ||
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 | ||
E | Ống thoát nước ngưng | ||||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 | ||
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 | ||
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 | ||
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 | ||
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 | ||
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 | ||
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 | ||
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 | ||
G | Các chi phí khác nếu có | ||||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 | ||
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 | ||
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 | ||
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 | ||
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 | ||
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 | ||
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 | ||
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |||
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 | ||
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||||
TỔNG: |
Công Ty Kỹ Sư Điện Máy xin gửi đến Quý khách hàng những lưu ý sau:
- Báo giá lắp đặt trên chưa bao gồm thuê VAT 10%
- Ống đồng báo trên là loại dày 0.61mm đối với ống Ø6,Ø10,Ø12 và dày 0.71mm đối với ống Ø16 và Ø19
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi lắp đặt mỗi ống đồng đi 1 bảo ôn (bảo ôn đôi) và chiều dài ống đồng từ 3 mét trở lên.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống bao gồm ống đồng và ống nước thoát đã chôn sẵn là bắc buộc nhằm đảm bảo ống không bị bẹp gãy hay thủng ,hở.
- Hạn chế việc lắp đặt cục nóng ngoài trời phải sử dụng thang dây để công việc bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành được dễ dàng hơn.
- Chúng tôi cam kết bảo hành vật tư và kỹ thuật lắp đặt trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí vật tư và nhân công lắp đặt Quý khách hàng phải thanh toán căn cứ theo khối lượng nghiệm thu thực tế.
CÔNG TY TNHH KỸ SƯ ĐIỆN MÁY
CHUẨN Ý THỨC - GIỎI TAY NGHỀ
Xin chào và hẹn được phục vụ!
Có thể bạn quan tâm
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 22%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,390,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18CS-S5