▼ 17%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18YXS-W5
Vào tháng 10/2021, Mitsubishi Heavy đã ra mắt mẫu điều hòa 1 chiều inverter SRK/SRC18YXS-W5 với công suất 18000BTU tại thị trường Việt Nam, mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhờ tích hợp công nghệ tiên tiến.
Điều hòa SRK18YXS-W5 nổi bật với thiết kế mang phong cách Châu Âu hiện đại, gam màu trắng sang trọng cùng các đường nét tinh tế, giúp không gian của bạn thêm phần thanh lịch.
Với công suất làm lạnh 18000BTU (2 HP), SRK18YXS-W5 là lựa chọn lý tưởng cho các không gian dưới 30m² như phòng khách, phòng họp, hay phòng làm việc, mang lại không gian mát mẻ và dễ chịu.
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YXS-W5 được trang bị công nghệ DC PAM Inverter, giúp điều chỉnh điện áp và tần số hoạt động của máy nén để tối ưu hóa hiệu suất và giảm tiêu thụ điện năng. Khi đạt đến nhiệt độ mong muốn, hệ thống sẽ duy trì nhiệt độ ổn định với công suất thấp, giúp bạn tiết kiệm điện năng một cách đáng kể.
Hệ thống gió 3D phân phối luồng gió đều khắp không gian, mang lại cảm giác mát lạnh đồng đều. Bạn có thể cài đặt và ghi nhớ vị trí cánh đảo gió để máy tự động khởi động lại với cài đặt trước đó.
SRK18YXS-W5 sử dụng công nghệ JET, phát triển dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của động cơ phản lực, giúp tạo ra luồng khí mạnh mẽ, thổi xa và lan tỏa đều khắp phòng với mức tiêu thụ điện năng tối thiểu.
Điều hòa được tích hợp chức năng tự làm sạch, giúp ngăn ngừa nấm mốc bằng cách làm khô dàn lạnh trong 2 giờ. Bộ lọc khử mùi Solar và bộ lọc khuẩn Enzyme giúp loại bỏ mùi hôi và vi khuẩn, mang đến không khí trong lành cho gia đình bạn.
Lồng quạt của máy đã được xử lý kháng khuẩn, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và mùi hôi. Mặt nạ dễ tháo lắp giúp việc vệ sinh và bảo dưỡng máy trở nên đơn giản và thuận tiện.
Điều khiển từ xa của SRK18YXS-W5 được trang bị nút bấm dạ quang, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh ngay cả trong không gian tối.
Máy được trang bị chức năng tự động báo lỗi, giúp bạn dễ dàng nhận biết và khắc phục sự cố kịp thời thông qua hệ thống vi xử lý thông minh.
SRK18YXS-W5 sử dụng gas R32, một loại môi chất lạnh tiên tiến, giúp làm lạnh nhanh hơn, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và không gây hiệu ứng nhà kính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18YXS-W5
Nguồn điện |
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
||
Công suất lạnh |
kW |
5.30(1.3~5.5) |
|
BTU/h |
18,084 (4,436~18,766) |
||
Công suất tiêu thụ điện |
kW |
1.48(0.26~1.60) |
|
CSPF |
5,59 |
||
Dòng điện |
A |
7.0/6.7/6.4 |
|
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
290x870x230 |
Dàn nóng |
mm |
640x800(+71)x290 |
|
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
10,0 |
Dàn nóng |
kg |
37,0 |
|
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/min |
14.0/11.5/8.9 |
Dàn nóng |
m3/min |
26,7 |
|
Môi chất lạnh |
R32 |
||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
φ6.35(1/4") |
Đường gas |
mm |
φ12.7(1/2") |
|
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) |
|
|
1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18YXS-W5
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
TỔNG: | |||
Ghi chú: | |||
- Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
- Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; |
Có thể bạn quan tâm
▼ 15%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,590,000đ
▼ 16%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,590,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
38,590,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 Chiều SRK/SRC18YXS-W5