▼ 14%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC50ZSPS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều Inverter SRK/SRC50ZSPS-W5 sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, kết hợp công nghệ tiên tiến với thiết kế sang trọng, mang lại hiệu quả làm lạnh và sưởi ấm nhanh chóng, tiết kiệm điện năng và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Chức năng chính: Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều SRK/SRC50ZSPS-W5 cung cấp công suất lạnh và sưởi ấm lý tưởng cho các không gian dưới 30m2, mang đến môi trường sống thoải mái, dễ chịu.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Lý tưởng cho những không gian sử dụng liên tục suốt ngày, đảm bảo làm lạnh nhanh chóng và ổn định.
Chức năng chính: Công nghệ DC PAM inverter giúp điều chỉnh công suất vận hành và duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm điện năng hiệu quả trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng liên tục trong thời gian dài mà không lo tốn điện.
Chức năng chính: Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZSPS-W5 làm lạnh nhanh và sưởi ấm hiệu quả nhờ vào công nghệ Jet Flow và CFD, giúp không khí lan tỏa đều trong phòng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Đảm bảo hiệu quả làm lạnh và sưởi ấm trong suốt mùa hè và mùa đông.
Chức năng chính: Tấm lọc của Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZSPS-W5 giúp loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn và khử mùi trong không khí, mang lại không gian trong lành, an toàn cho sức khỏe.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Duy trì chất lượng không khí sạch sẽ và trong lành suốt thời gian sử dụng.
Chức năng chính: Chế độ hẹn giờ bật/tắt máy giúp người dùng dễ dàng cài đặt thời gian hoạt động của điều hòa, tạo sự tiện lợi và tiết kiệm điện năng.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Chế độ hẹn giờ có thể sử dụng liên tục trong suốt một ngày hoặc trong các khoảng thời gian cần thiết.
Chức năng chính: Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC50ZSPS-W5 sử dụng gas R32 giúp làm lạnh hiệu quả hơn và bảo vệ môi trường bằng cách giảm tác động đến tầng ozon và hiệu ứng nhà kính.
Đặc điểm nổi bật:
Thời gian sử dụng: Sử dụng lâu dài mà không làm hại đến môi trường, bảo vệ hệ sinh thái xanh.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC50ZSPS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 Chiều Inverter | Dàn lạnh/ Dàn nóng | SRK50ZSPS-W5/ SRC50ZSPS-W5 | ||
Nguồn điện |
1 pha, 220/240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh |
Làm lạnh | kW-Btu/h | 4.5(0.9~4.8) - 15,354(3,070~16,378) | |
Sưởi | kW-Btu/h | 5.0(0.8~5.8) - 17,060(2,730~19,790) | ||
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
1,495 |
|
Sưởi | 1,385 | |||
CSPF |
3,88 | |||
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
7.0 / 6.7 / 6.4 |
|
Sưởi | 6.5 / 6.2 / 6.0 | |||
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
267 x 783 x 210 | |
Dàn nóng |
mm |
595 x 780(+62) x 290 | ||
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
7.5 | |
Dàn nóng |
kg |
40 |
||
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
9.0 / 7.2 / 3.8 |
Sưởi | 12.0 / 9.2 / 6.2 | |||
Dàn nóng |
Làm lạnh/ Sưởi |
m3/min |
35.5 / 33.5 |
|
Môi chất lạnh |
R32 |
|||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
Ø6.35 (1/4") | |
Đường gas |
mm |
Ø12.7 (1/2") | ||
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) |
|
|
1.5mm2 x4 dây (bao gồm dây nối đất) | |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC50ZSPS-W5
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
Ghi chú: - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 |
Có thể bạn quan tâm
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
▼ 22%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,390,000đ
▼ 17%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,490,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 Chiều Inverter SRK/SRC50ZSPS-W5