▼ 21%
Công nghệ True Inverter: Tiết kiệm điện năng hiệu quả, vận hành ổn định và êm ái.
Cảm biến thân nhiệt iFeel: Duy trì nhiệt độ lý tưởng, giảm thiểu nguy cơ cảm lạnh.
Chế độ Turbo: Làm lạnh nhanh chóng, đạt được nhiệt độ mong muốn chỉ trong 30 giây.
Chức năng i-Clean: Loại bỏ bụi bẩn trên dàn lạnh, nâng cao tuổi thọ thiết bị.
Môi chất lạnh R32: Cung cấp hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Máy Lạnh Casper Inverter 2.5 HP GC-24IS35
Máy Lạnh Casper Inverter 2.5 HP GC-24IS35 mang đến giải pháp làm mát nhanh chóng và hiệu quả cho không gian 30 – 40 m². Sản phẩm nổi bật với thiết kế sang trọng, các đường viền bo tròn tinh tế tạo điểm nhấn hiện đại cho căn phòng. Công nghệ Turbo giúp làm lạnh tức thì, luồng gió thổi đa hướng phân bổ đều khắp phòng, trong khi công nghệ I-saving Inverter tiết kiệm điện năng và vận hành êm ái. Lưới lọc bụi và cảm biến nhiệt iFeel đảm bảo không khí trong lành, nhiệt độ luôn ổn định, đồng thời các tiện ích thông minh như IClean tự làm sạch, tự khởi động lại và bảo vệ rò rỉ gas mang lại sự an toàn và tiện lợi tối đa cho gia đình.
Chức năng chính: Tạo điểm nhấn thẩm mỹ, hài hòa với mọi không gian nội thất.
Đặc điểm nổi bật:
Thiết kế hiện đại, sang trọng với các đường viền bo tròn tinh tế, phù hợp cho phòng khách, phòng ngủ hay văn phòng.
Dàn nóng được trang bị ống dẫn gas bằng đồng mạ vàng và lá tản nhiệt nhôm mạ vàng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, nâng cao độ bền và hiệu quả trao đổi nhiệt.
Bề mặt máy lạnh mịn, dễ lau chùi, hạn chế bám bụi, giữ được vẻ đẹp lâu dài.
Thời gian sử dụng: Thiết kế bền bỉ, tuổi thọ có thể lên đến 10 – 15 năm nếu bảo trì định kỳ.

Thiết kế hiện đại, sang trọng phù hợp với mọi không gian sống
Chức năng chính: Làm lạnh nhanh chóng, duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng có diện tích từ 30 – 40 m² (80 – 120 m³).
Đặc điểm nổi bật:
Công suất 2.5 HP – 21.500 BTU, đủ mạnh để làm mát phòng lớn trong thời gian ngắn.
Tính năng Turbo: tăng công suất tối đa, giúp giảm nhiệt độ phòng chỉ trong vài phút, mang lại cảm giác mát lạnh tức thì.
Máy có khả năng duy trì nhiệt độ cài đặt ổn định nhờ công nghệ Inverter, giúp tiết kiệm điện và hạn chế dao động nhiệt.
Thời gian sử dụng: Làm lạnh nhanh ngay khi bật máy, hiệu quả liên tục trong suốt quá trình sử dụng.

Công nghệ làm lạnh nhanh chóng
Chức năng chính: Phân bổ luồng khí mát đều khắp không gian phòng, tránh tình trạng “một góc nóng, một góc lạnh”.
Đặc điểm nổi bật:
Cửa gió tự động lên/xuống, trái/phải tùy chỉnh bằng tay hoặc điều khiển từ xa.
Luồng gió thổi đa hướng, lan tỏa nhanh, giúp nhiệt độ phòng ổn định và đều khắp các vị trí trong phòng.
Chế độ gió nhẹ nhàng, dễ chịu, không gây cảm giác lạnh đột ngột hoặc khó chịu khi ngồi gần máy.
Thời gian sử dụng: Hoạt động liên tục cùng với chế độ làm lạnh, giữ luồng gió mát ổn định.

Cơ chế thổi gió đồng đều
Chức năng chính: Giảm thiểu điện năng tiêu thụ, tiết kiệm chi phí vận hành.
Đặc điểm nổi bật:
Công nghệ I-saving thông minh điều chỉnh công suất hoạt động của máy theo nhiệt độ phòng, giảm lãng phí điện năng.
Máy vận hành êm ái, giảm rung, giảm tiếng ồn và tiêu thụ điện năng thấp hơn so với máy lạnh thông thường.
Duy trì hiệu suất ổn định ngay cả khi máy hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Thời gian sử dụng: Tiết kiệm điện liên tục trong suốt quá trình sử dụng, đặc biệt khi bật chế độ Inverter.

Công nghệ tiết kiệm điện I-Saving
Chức năng chính: Loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và các hạt li ti trong không khí, bảo vệ sức khỏe gia đình.
Đặc điểm nổi bật:
Lưới lọc bụi hiệu quả loại bỏ các hạt bụi mịn, phấn hoa, lông vật nuôi và các tạp chất gây dị ứng.
Giúp không khí trong phòng luôn sạch sẽ, giảm nguy cơ kích ứng đường hô hấp cho trẻ em và người già.
Dễ tháo rời và vệ sinh định kỳ, đảm bảo khả năng lọc luôn tối ưu.
Thời gian sử dụng: Liên tục trong quá trình máy hoạt động; cần vệ sinh lưới lọc mỗi 3 – 6 tháng tùy môi trường.

Khả năng lọc không khí – sức khỏe
Chức năng chính: Nâng cao trải nghiệm sử dụng, tăng sự tiện lợi và an toàn.
Đặc điểm nổi bật:
IClean: Tự động làm sạch dàn lạnh, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, giúp bảo vệ sức khỏe và kéo dài tuổi thọ máy.
Tự khởi động lại: Khi có điện, máy tự thiết lập các cài đặt trước đó mà không cần điều chỉnh lại nhiệt độ.
Bảo vệ rò rỉ gas kép: Phát hiện và ngăn chặn nguy cơ rò rỉ khí gas, tăng tính an toàn cho gia đình.
Cảm biến iFeel: Tự động điều chỉnh nhiệt độ dựa trên cảm biến nhiệt độ thông minh, giảm sốc nhiệt và tối ưu hóa mức lạnh phù hợp với người sử dụng.
Thời gian sử dụng: Tất cả tiện ích hoạt động liên tục trong suốt quá trình sử dụng máy.

Một số tiện ích khác
Thông số kỹ thuật Máy Lạnh Casper Inverter 2.5 HP GC-24IS35
| Model: | GC-24IS35 |
| Nhà sản xuất: | Casper |
| Xuất xứ: | Thái Lan |
| Năm ra mắt : | 2023 |
| Loại máy lạnh: | 1 chiều |
| Công suất: | 2.5 HP |
| Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | 5630 BTU |
| Tốc độ làm lạnh trung bình: | 21500 BTU |
| Tốc độ làm lạnh tối đa: | 24200 BTU |
| Công nghệ Inverter: | True Inverter |
| Làm lạnh nhanh: | Chế độ làm lạnh nhanh Turbo |
| Khả năng lọc khí: | Tấm lọc bụi thô thông thường |
| Khử mùi: | không |
| Chế độ gió: | Auto/Low/Middle/MaxTurbo |
| Chế độ hẹn giờ: | Đang cập nhật |
| Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
| Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
| Xua muỗi: | Không |
| Khả năng hút ẩm: | Có |
| Lưu lượng gió dàn lạnh: | 1300/1200/1010/870 m³/h |
| Lưu lượng gió dàn nóng: | 2750 m³/h |
| Độ ồn dàn lạnh: | 50/45/32 dB |
| Độ ồn dàn nóng: | 56/55/54 dB |
| Gas sử dụng: | R32 |
| Phạm vi hiệu quả: | Dưới 40 m² |
| Tiêu thụ điện: | Đang cập nhật |
| Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 328 × 237 x 1091 mm |
| Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 655 × 310 x 825 mm |
| Khối lượng dàn lạnh: | 14 Kg |
| Khối lượng dàn nóng: | 34.5 kg |
Bảng giá lắp đặt Máy Lạnh Casper Inverter 2.5 HP GC-24IS35
| BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG | |||
| TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
| A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
| 1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250,000 |
| 2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300,000 |
| 3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350,000 |
| B | Vật tư ống đồng | ||
| 1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150,000 |
| 2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170,000 |
| 3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200,000 |
| 4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220,000 |
| 5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10,000 |
| C | Dây điện | ||
| 1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22,000 |
| 2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32,000 |
| 3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17,000 |
| D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
| 1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90,000 |
| 2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120,000 |
| 3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200,000 |
| 4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250,000 |
| E | Ống thoát nước ngưng | ||
| 1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10,000 |
| 2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25,000 |
| 3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50,000 |
| 4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10,000 |
| F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
| 1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80,000 |
| 2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70,000 |
| 3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20,000 |
| 4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130,000 |
| G | Các chi phí khác nếu có | ||
| 1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150,000 |
| 2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200,000 |
| 3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100,000 |
| 4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300,000 |
| 5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70,000 |
| 6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60,000 |
| 7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50,000 |
| 8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150,000 |
| 9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
| 10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200,000 |
| 11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
| TỔNG: | |||
| Ghi chú: | |||
| - Công Ty Kỹ Sư Điện MáyCam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. | |||
| - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||
| - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||
| - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); | |||
| - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||
| - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||
| - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 | |||
| - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||
Có thể bạn quan tâm
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 12000BTU 2 Chiều Inverter FTXM35XVMV
18,290,000đ
15,790,000đ
▼ 14%
Điều Hòa Daikin 9000BTU 2 Chiều Inverter FTXM25XVMV
14,990,000đ
12,890,000đ
▼ 14%
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18BKH-8
26,790,000đ
22,990,000đ
▼ 16%
Điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU12BKH-8
18,190,000đ
15,190,000đ
▼ 18%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter BD9Cl
9,090,000đ
7,490,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Gree 12000BTU 1 Chiều Inverter BD12CI
13,290,000đ
9,090,000đ
▼ 25%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
7,990,000đ
5,990,000đ
▼ 12%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,690,000đ
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Máy Lạnh Casper Inverter 2.5 HP GC-24IS35