Hệ thống:
Công suất 24000BTU phù hợp phòng có diện tích lớn.
2 chiều làm lạnh và sưởi ấm linh hoạt.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện tối ưu.
Chế độ Turbo làm lạnh nhanh tức thì.
Cảm biến nhiệt độ thông minh Smart.
Hệ thống lọc khí Multi-filter loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn.
Chức năng tự làm sạch iClean.
Dàn tản nhiệt mạ vàng Golden Fin tăng tuổi thọ.
Tính năng khí mềm SilkAir mang lại sự dễ chịu.
Sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện môi trường.
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Casper 24000BTU 2 Chiều Inverter QH-24IU36A
Chức năng chính: Công nghệ Inverter giúp máy hoạt động ổn định, duy trì nhiệt độ lý tưởng mà không tiêu tốn quá nhiều điện năng.
Cách hoạt động: Hệ thống điều chỉnh tần số nén phù hợp với nhu cầu sử dụng, giảm hao phí điện năng đáng kể.
Lợi ích:
Giảm hóa đơn tiền điện đáng kể.
Duy trì nhiệt độ ổn định, tránh dao động.
Hoạt động êm ái, bền bỉ.
Chức năng chính: Chế độ Turbo giúp không gian đạt nhiệt độ mong muốn trong thời gian ngắn.
Cách hoạt động: Máy nén hoạt động với công suất tối đa ngay khi khởi động, nhanh chóng làm lạnh hoặc sưởi ấm.
Lợi ích:
Làm lạnh/sưởi ấm nhanh hơn 30%.
Tiết kiệm thời gian, phù hợp với những ngày thời tiết khắc nghiệt.
Trải nghiệm tiện nghi ngay lập tức.
Chức năng chính: Tự động cảm nhận nhiệt độ môi trường và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp.
Cách hoạt động: Cảm biến được tích hợp trong điều khiển từ xa, giúp máy điều chỉnh chính xác hơn.
Lợi ích:
Đảm bảo nhiệt độ luôn ở mức lý tưởng.
Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh.
Tăng trải nghiệm thoải mái.
Chức năng chính: Loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng.
Cách hoạt động: Bộ lọc nhiều lớp giúp giữ lại các hạt bụi siêu nhỏ, vi khuẩn có hại.
Lợi ích:
Bảo vệ sức khỏe gia đình.
Giảm nguy cơ dị ứng và bệnh đường hô hấp.
Không gian luôn sạch sẽ, trong lành.
Chức năng chính: Loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn tích tụ trên dàn lạnh, ngăn ngừa nấm mốc.
Cách hoạt động: Máy sẽ tự động đóng băng bề mặt dàn lạnh, sau đó làm tan băng cuốn trôi bụi bẩn.
Lợi ích:
Tiết kiệm thời gian vệ sinh máy.
Đảm bảo luồng không khí sạch hơn.
Duy trì hiệu suất làm lạnh tốt hơn.
Chức năng chính: Tăng cường khả năng chống ăn mòn, nâng cao tuổi thọ máy.
Cách hoạt động: Lớp mạ vàng chống oxy hóa, bảo vệ dàn nóng và dàn lạnh.
Lợi ích:
Chống ăn mòn do môi trường ẩm, muối biển.
Nâng cao hiệu suất trao đổi nhiệt.
Tăng tuổi thọ sản phẩm.
Chức năng chính: Cung cấp luồng khí nhẹ nhàng, không gây khó chịu khi sử dụng lâu dài.
Cách hoạt động: Điều chỉnh hướng gió tối ưu, giúp hơi lạnh phân bố đều và dễ chịu.
Lợi ích:
Tránh khô da, đau họng.
Mang lại giấc ngủ ngon hơn.
Thích hợp cho trẻ nhỏ và người lớn tuổi.
Chức năng chính: Sử dụng môi chất lạnh R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh và giảm tác động đến môi trường.
Cách hoạt động: R32 có hiệu suất truyền nhiệt cao, giúp máy vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng.
Lợi ích:
Tiết kiệm điện năng hơn so với R410A.
Giảm phát thải khí nhà kính.
An toàn cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Casper 24000BTU 2 Chiều Inverter QH-24IU36A
Model ( 2 chiều lạnh sưởi) | QH-24IU36A | |||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240V~/1Ph /50Hz | ||
Công suất làm lạnh danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
BTU/h | 22.000(6.140-25.300) | ||
W | ||||
Công suất sưởi danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
BTU/h | 21.500(4.430-25.300) | ||
W | ||||
Công suất tiêu thụ |
Lạnh | W | 1,800 | |
Sưởi | W | 1,500 | ||
Dòng điện tiêu thụ |
Lạnh | A | 9 | |
Sưởi | A | 7.5 | ||
Tối đa | A | 16 | ||
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4.01 | ||
Sao năng lượng | Số sao | 3 | ||
Dàn lạnh | ||||
Lưu lượng gió |
Lành lạnh | m3/h | 1150/1010/870 | |
Sưởi ấm | m3/h | 1150/1010/870 | ||
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 50/43/31 | ||
Kích thước thân máy ( R * S * C) | mm | 1,140 x 229 x 33,4 | ||
Khối lượng máy | kg | 13.5 | ||
Dàn nóng | ||||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 57 | ||
Kích thước thân máy ( R * S * C) | mm |
823 x 302 x 655 |
||
Khối lượng máy | kg | 32 | ||
Ống dẫn môi chất lạnh | ||||
Môi chất làm lạnh | Gas/g | R32/1.300 | ||
Áp suất thiết kế | MPa | |||
Đường ống lỏng | mm | 6.35 | ||
Đường ống gas | mm | 15.88 | ||
Chiều dài ống tiêu chuẩn không cần nạp thêm | m | 5 | ||
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 25 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Casper 24000BTU 2 Chiều Inverter QH-24IU36A
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
Ghi chú: - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 |
Có thể bạn quan tâm
▼ 23%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter COSMO9CI
9,390,000đ
7,190,000đ
Điều Hòa Casper 24000BTU 1 Chiều Inverter JC-24IU36
15,990,000đ
Điều Hòa Casper 18000BTU 1 Chiều Inverter JC-18IU36
13,990,000đ
Điều Hòa Casper 12000BTU 1 Chiều Inverter JC-12IU36
8,990,000đ
Điều Hòa Casper 9000BTU 1 Chiều Inverter JC-09IU36
7,990,000đ
▼ 24%
Điều Hòa Midea 24000BTU 2 Chiều Inverter MSAFB-24HRDN8
16,890,000đ
12,890,000đ
Điều Hòa Casper 9000BTU 1 Chiều Inverter QC-09IU36A
8,490,000đ
▼ 15%
Điều Hòa LaCasper 9000BTU 1 Chiều Inverter XC-09IU38
13,990,000đ
11,890,000đ
38,590,000đ
Copyright © 2024 KỸ SƯ ĐIỆN MÁY | All Rights Reserved. Thiết kế bởi BIVACO
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Casper 24000BTU 2 Chiều Inverter QH-24IU36A