Hệ thống:
▼ 31%
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Chi tiết sản phẩm Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8
Không gian sống thoáng mát và dễ chịu luôn là mong muốn của mọi gia đình. Với Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8, Kỹ Sư Điện Máy mang đến cho bạn một sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu làm mát nhanh chóng mà còn giúp tiết kiệm điện năng vượt trội nhờ công nghệ tiên tiến. Sở hữu thiết kế thanh lịch cùng nhiều tính năng thông minh, đây chính là lựa chọn lý tưởng cho phòng có diện tích dưới 15m².
Chức năng chính: Công nghệ Inverter hiện đại giúp máy hoạt động ổn định, giảm hao phí điện năng.
Cách hoạt động: Điều chỉnh công suất linh hoạt theo nhiệt độ phòng, giúp giảm tiêu thụ điện mà vẫn đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu.
Lợi ích:
Tiết kiệm điện năng lên đến 40% so với điều hòa thông thường.
Vận hành êm ái, không gây tiếng ồn khó chịu.
Tăng độ bền và tuổi thọ máy.
Chức năng chính: Tự động điều chỉnh công suất làm lạnh theo nhiệt độ môi trường.
Cách hoạt động: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để phân tích nhiệt độ phòng và tối ưu hóa hiệu suất làm mát.
Lợi ích:
Giảm lãng phí điện năng không cần thiết.
Duy trì nhiệt độ dễ chịu mà không cần điều chỉnh liên tục.
Chức năng chính: Tăng tốc độ làm lạnh ngay khi khởi động.
Cách hoạt động: Đẩy mạnh công suất trong những phút đầu tiên để nhanh chóng đạt nhiệt độ mong muốn.
Lợi ích:
Giúp phòng mát ngay lập tức mà không phải chờ lâu.
Tạo cảm giác dễ chịu ngay khi bước vào phòng.
Chức năng chính: Tự động điều chỉnh nhiệt độ theo vị trí của người sử dụng.
Cách hoạt động: Cảm biến tích hợp trên remote sẽ gửi tín hiệu đến máy lạnh, điều chỉnh nhiệt độ tại khu vực người dùng.
Lợi ích:
Đảm bảo làm lạnh chính xác tại nơi bạn cần.
Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh.
Chức năng chính: Điều chỉnh nhiệt độ nhẹ nhàng để tạo giấc ngủ ngon.
Cách hoạt động: Tự động tăng/giảm nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt trong khi ngủ.
Lợi ích:
Giúp giấc ngủ sâu hơn, tránh cảm giác lạnh giữa đêm.
Tiết kiệm điện nhờ cơ chế tự động điều chỉnh.
Chức năng chính: Loại bỏ bụi mịn, vi khuẩn và mùi khó chịu.
Cách hoạt động: Sử dụng ion âm và công nghệ lọc đa tầng để giữ cho không khí luôn sạch.
Lợi ích:
Hạn chế vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe gia đình.
Không gian phòng luôn tươi mát, dễ chịu.
Chức năng chính: Nâng cao hiệu suất làm lạnh và giảm tác động đến môi trường.
Cách hoạt động: Giúp làm lạnh nhanh và duy trì nhiệt độ ổn định hơn so với các loại gas cũ.
Lợi ích:
Giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ hơn.
Chức năng chính: Chống ăn mòn, tăng độ bền cho dàn nóng và dàn lạnh.
Cách hoạt động: Lớp phủ đặc biệt giúp bảo vệ khỏi oxy hóa và tác động từ môi trường.
Lợi ích:
Duy trì hiệu suất làm lạnh ổn định trong thời gian dài.
Giúp máy hoạt động bền bỉ hơn.
Chức năng chính: Tự động làm sạch dàn lạnh, ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
Cách hoạt động: Đóng băng dàn lạnh, sau đó làm nóng để loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn.
Lợi ích:
Duy trì hiệu suất làm lạnh tốt nhất.
Đảm bảo không khí sạch hơn, an toàn cho sức khỏe.
Với những tính năng hiện đại và công nghệ tiên tiến, Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8 chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống của bạn. Đặt mua ngay tại Kỹ Sư Điện Máy để nhận ưu đãi hấp dẫn!
Thông số kỹ thuật Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8
Model ra mắt năm 2025 | MSCE-10CRFN8 | ||
Nguồn cấp | Dàn lạnh | V/Ph/Hz | 220-240/1/50-60 |
Dàn nóng | V/Ph/Hz | Tùy chọn | |
Công suất lạnh (tối thiểu-tối đa) | kW | 2.7(0.45~3.4) | |
BTU/h | 9.360(1.250-10.631) | ||
Công suất sưởi ấm (tối thiểu-tối đa) | kW | - | |
BTU/h | - | ||
Dòng điện hoạt động | A | 3.61(1.01-4.62) | |
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh | W | 830(135-1064) |
Sưởi ấm | - | ||
Chỉ số hiệu quả năng lượng | EER | W/W | 3.31 |
COP | W/W | - | |
CSPF | Wh/Wh | 5.37 | |
Dàn lạnh | |||
Màu mặt lạ | Trắng | ||
Quạt | Lưu lượng gió | m3/h | 560/410/330 |
Tốc độ(C/T/TB) | r/min | 1150/990/910 | |
Độ ồn (C/T/TB) | dB(A) | 40/35.5/32 | |
Kích thước (R x D x C) | mm | 723x199x286 | |
Đóng gói (R x D x C) | mm | 780x270x365 | |
Trọng lượng tịnh/Tổng | kg | 7.2/9.4 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | Độ C | 16-32 |
Sưởi ấm | Độ C | - | |
Dàn nóng | |||
Màu | Trắng | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 1300 | |
Máy nén | Loại | Rotary | |
Công suất | W | 2335 | |
Loại môi chất lạnh | Loại | R | R32 |
Đã nạp | kg | 0.36 | |
Độ ồn | Làm lạnh/sưởi | dB(A) | 51 |
Kích thước (R x D x C) | mm | 668x252x469 | |
Kích thước đóng gói (RxDxC) | mm | 765x270x525 | |
Trọng lượng tịnh/Tổng | kg | 16.9/18.6 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | Độ C | 0~50 |
Sưởi ấm | Độ C | - | |
Kết nối đường ống | |||
Ống lỏng/ống hơi | mm | 6.35/9.52 | |
Ống xả (dàn lạnh/dàn nóng) | mm | ɸ16/ɸ16 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt | m | 10 | |
Hệ thống dây điện điều khiển | 1.5 x 4 |
Lưu ý:
1, Công suất định mức dựa trên các điều kiện sau:
-Chiều dài đường ống kết nối 5 mét và độ cao chênh lệch bằng 0
-Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà 27 độ ngoài trời 35 độ
-Sưởi ấm : Nhiệt độ trong nhà 20 độ, nhiệt độ ngoài trời bằng 7 độ
2, Công suất là giá trị thực
3,Giá trị đo được trong buồng không phản xạ và đo tại điểm dưới cách tâm thiết bị 1.5m tính từ đáy.
Trong quá trình vận hành thực tế các giá trị này đều cao hơn một chút do điều kiện môi trường xung quanh.
4,Do chính sách đổi mới có một số thông số có thể thay đổi mà thông báo trước.
* Thông số CFPS đang tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 7830:2015 và 7830:2021
Bảng giá lắp đặt Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8
TT | Hạng mục | Đ.vị | Đơn giá VNĐ |
A | Nhân công lắp đặt (đã bao gồm hút chân không cho máy) | ||
1 | Nhân công lắp máy 9000-12000BTU | Bộ | 250 |
2 | Nhân công lắp đặt máy 18000BTU | Bộ | 300 |
3 | Nhân công lắp máy 24000BTU | Bộ | 350 |
B | Vật tư ống đồng | ||
1 | Ống đồng + Bảo ôn máy 9000BTU | Mét | 150 |
2 | Ống đồng + Bảo ôn máy 12000BTU | Mét | 170 |
3 | Ống đồng + Bảo ôn máy 18000BTU | Mét | 200 |
4 | Ống đồng + Bảo ôn máy 24000BTU | Mét | 220 |
5 | Băng quấn ống đồng | Mét | 10 |
C | Dây điện | ||
1 | Dây điện 2x2,5 Trần Phú | Mét | 22 |
2 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | 32 |
3 | Dây điện 2x1,5 Trần Phú | Mét | 17 |
D | Chân giá đỡ dàn nóng | ||
1 | Cho máy công suất 9000-12000BTU | Bộ | 90 |
2 | Cho máy công suất 18000-24000BTU | Bộ | 120 |
3 | Giá đỡ dàn nóng đại máy >>>24000BTU | Bộ | 200 |
4 | Giá đỡ giàn nóng chế theo địa hình | Bộ | 250 |
E | Ống thoát nước ngưng | ||
1 | Ống dẫn nước thải mềm | Mét | 10 |
2 | Ống dẫn nước thải PVC d21 | Mét | 25 |
3 | Ống dẫn nước thải PVC d21 bọc bảo ôn | Mét | 50 |
4 | Phụ kiện PVC | Chiếc | 10 |
F | Các vật tư , phụ kiện khác | ||
1 | Aptomat 1 pha | Chiếc | 80 |
2 | Vật tư phụ (bu lông, vít nở, băng dính…) | Bộ | 70 |
3 | Ống gen đi dây điện | Mét | 20 |
4 | Ống gen đi ống đồng | Mét | 130 |
G | Các chi phí khác nếu có | ||
1 | Nhân công tháo điều hòa 9000-12000 BTU | Bộ | 150 |
2 | Nhân công tháo điều hòa 18000-24000 BTU | Bộ | 200 |
3 | Kiểm tra vệ sinh ống đồng chôn sẵn chưa qua sử dụng | Bộ | 100 |
4 | Kiểm tra vệ sinh ống cũ đã qua sử dụng (thổi Ni tơ) | Bộ | 300 |
5 | Nhân công chạy ống đồng có sẵn(khách cấp vật tư) | Mét | 70 |
6 | Nhân công đục tường chôn ống gas và ống nước thải | Mét | 60 |
7 | Nhân công hàn nối ống đồng | Mối | 50 |
8 | Khoan rút lõi tường gạch(bê tông thỏa thuận trước) | Lỗ | 150 |
9 | Chi phí lắp máy dùng thang dây (Thỏa thuận trước) | Bộ | |
10 | Bảo dưỡng máy treo tường (không nạp gas bổ sung) | Bộ | 200 |
11 | Chi phí phát sinh khác … | ||
Ghi chú: - Công Ty Kỹ Sư Điện Máy Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; - Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; - Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn); - Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… - Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; - Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; - Ý kiến đóng góp và chăm sóc hết vòng đời của sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ : 0961.768.155 |
Có thể bạn quan tâm
▼ 0%
Điều Hòa Funiki 9000BTU 1 Chiều Inverter HPIC09TMU
2đ
2đ
▼ 10%
Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
18,990,000đ
16,999,000đ
▼ 19%
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
10,690,000đ
8,690,000đ
▼ 16%
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35ZVMV
12,590,000đ
10,590,000đ
▼ 28%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều Inverter CFS-13VGPF
8,990,000đ
6,500,000đ
▼ 32%
Điều Hòa Comfee 12000BTU 1 Chiều CFS-13FWFF-V
8,190,000đ
5,550,000đ
▼ 35%
Điều Hòa Comfee 9000BTU 1 Chiều CFS-10FWFF-V
6,990,000đ
4,550,000đ
▼ 23%
Điều Hòa Gree 9000BTU 1 Chiều Inverter COSMO9CI
9,390,000đ
7,190,000đ
Copyright © 2024 KỸ SƯ ĐIỆN MÁY | All Rights Reserved. Thiết kế bởi BIVACO
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
Điều Hòa Midea 9000BTU 1 Chiều Inverter MSCE-10CRFN8